thuật ngữ viết tắt trong logistics

Thuật Ngữ Viết Tắt Trong Logistics

Logistics gồm nhiều khâu liên kết chặt chẽ với nhau bao gồm quản lý, lập kế hoạch, triển khai và điều phối các hoạt động liên quan đến việc vận chuyển, lưu trữ và quản lý hàng hóa và dịch vụ. Vì vậy có rất nhiều thuật ngữ viết tắt trong logistics chuyên ngành để tiện trong công việc và giao tiếp ở mỗi khâu.

Thuật ngữ viết tắt trong logistics là gì ?

Logistics & xuất nhập khẩu hay vận chuyển nội địa đều là những lĩnh vực khá rộng, và cũng tạo khó khăn khá lớn cho các bạn mới tìm hiểu hay mới tham gia vào ngành.

Vì vậy, ở bài viết dưới đây biên tập những thuật ngữ viết tắt trong logistics, vận tải nội địa, Vận tải quốc tế, và Xuất nhập khẩu để các bạn tiện tham khảo. Thường các thuật ngữ đó xuất phát từ tiếng Anh, nên sẽ có từ tiếng Việt tương đương, kèm theo phần giải thích nghĩa ngắn gọn.

thuật ngữ viết tắt trong logistics

Hàng hóa

  • GW/NW : Gross Weight/Net Weight: khối lượng cả bì /  khối lượng tịnh
  • CBM: Cubic Meter: thể tích
  • DG: Dangerous Goods: hàng nguy hiểm
  • FCL: Full Container Load: hàng giao nguyên container
  • LCL: Less than Container Load: hàng giao lẻ container
  • FTL: Full Truck Load: hàng giao nguyên xe tải
  • LTL: Less than Truck Load: hàng giao lẻ xe tải
  • DC: Dry Container: container hàng khô
  • GP: General Purpose container: container hàng bách hóa
  • RF: Reefer Container: container hàng lạnh
  • HC/HQ: High Cube container: container thành cao
  • OT: Open – top container: container mở nóc
  • FR: Flat Rack container: container mặt phẳng
  • ULD: Unit Load Device: đơn vị xếp hàng chuyên dụng trên máy bay
  • Bulk: hàng rời
  • TEU: Twenty feet equivalent unit: đơn vị đo kích thước của container 20 feet
  • FEU: Forty feet equivalent unit: đơn vị đo kích thước của container 40 feet
  • MT: Metric tons: mét tấn: đơn vị đo lường 1 MT = 1000 kg
  • SOC: Shipper’s Own Container: chủ hàng/người gửi hàng sở hữu container
  • COC: Carrier’s Own Container: người chuyên chở sở hữu container
  • SVC Type: Service type: loại dịch vụ

Vận đơn

  • BL: Bill of lading: vận đơn
  • MBL: Master Bill of lading: vận đơn chủ
  • HBL: House Bill of lading: vận đơn hàng lẻ
  • SWB: Sea Waybill: giấy gửi hàng đường biển
  • AWB: Air Waybill: giấy gửi hàng đường hàng không
  • POL: Port of Loading: cảng bốc hàng/cảng đi
  • POD: Port of Discharge: cảng dỡ hàng/cảng đến
  • ICD: Inland Clearance Depot: cảng cạn/ cảng thông quan nội địa

kho ngoại quan

  • Bonded Warehouse: kho ngoại quan
  • CY: Container Yard: bãi container
  • CFS: Container Freight Station: trạm giao nhận đóng gói hàng lẻ
  • ETD: Estimate Time of Departure: thời gian rời cảng (đi0 dự kiến
  • ATD: Actual Time of Departure: thời gian rời cảng (đi) thực tế
  • ETA: Estimated Time of Arrival: thời gian cập cảng (đến) dự kiến
  • ATA: Actual Time of Arrival: thời gian cập cảng (đến) thực tế
  • NVOCC: Non-Vessel Operating Common Carrier: người chuyên chở không tàu
  • OBN: On Board Notations: ghi chú lên tàu

Một số loại chứng từ khác

  • MSDS: Material Safety Data Sheet: Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất
  • CO: Certificate of Origin: Giấy chứng nhận xuất xứ
  • CQ: Certificate of Quality/Certificate of Quantity: Giấy chứng nhận chất lượng / Giấy chứng nhận số lượng
  • CI: Commercial Invoice: hóa đơn thương mại
  • PI: Profoma Invoice: hóa đơn chiếu lệ
  • LC: Letter of Credit: thư tín dụng chứng từ
  • DO: Delivery Order: lệnh giao hàng
  • AN: Arrival Notice: giấy báo nhận hàng
  • NOR: Notice of Readiness: thông báo tàu đã sẵn sàng vào cảng làm hàng (thuyền trưởng gửi cho chủ hàng)
  • EIR: Equipment Interchange Receipt: phiếu phơi hạ hàng
  • PTI: Pre-trip Inspection: thủ tục kiểm tra container trước khi đưa vào sử dụng
  • VGM: Verified Gross Mass: phiếu xác nhận khối lượng hàng hóa do SOLAS ban hành
  • SI: Shipping Instruction: bản hướng dẫn vận chuyển của chủ hàng, có các thông tin về lô hàng: thông tin người gửi, người nhận, tên hàng, GW, CBM, số container, số chì, shipping marks,….

Thuật ngữ viết tắt trong logistics của các loại phí và phụ phí thông dụng

  • OF: Ocean Freight: cước vận tải đường biển
  • AF: Air Freight: cước vận tải hàng không
  • Sur-charge: phụ phí
  • LCC: Local charge: phí trả tại từng địa phương
  • LSS: phụ phí lưu huỳnh/ phụ phí môi trường
  • THC: Terminal Handling Charge: phụ phí xếp dỡ tại cảng
  • DEM: Demurrage: phí lưu container tại cảng
  • DET: Detention: phí lưu container tại kho riêng
  • DOC: Documentation fee: phí chứng từ
  • SEAL: Seal fee: phí chì (dùng để niêm phong container)
  • CIC: Container Imbalance Charge: phụ phí mất cân đối container
  • CCL: Container Cleaning fee: phí vệ sinh container
  • AMS: Automatic Manifest System: phí khai báo hải quan tự động đi Mỹ, Canada
  • AFR: Advance Filling Rules: phí khai hải quan điện tử cho hàng nhập vào Nhật
  • PCS: Panama Canal Surcharge: phụ phí qua kênh đào Panama
  • SCS: Suez Canal Surcharge: phụ phí qua kênh đào Suez

Điều khoản Incoterms 2020

Incoterms là viết tắt của cụm từ International Commercial Terms (Điều khoản thương mại quốc tế). Incoterms là một bộ các quy tắc thương mại quốc tế được xuất bản bởi Phòng thương mại quốc tế (ICC – International Chamber of Commerce), và được công nhận, sử dụng rộng rãi trên toàn cầu. Incoterms quy định những quy tắc về trách nhiệm và giá cả cho các bên (bên xuất khẩu & bên nhập khẩu) trong một giao dịch hàng hóa quốc tế.

  • EXW (Ex Work): Giao hàng tại xưởng
  • FCA (Free Carrier): Giao hàng cho người chuyên chở
  • FAS (Free Alongside Ship): Giao hàng dọc mạn tàu
  • FOB (Free On Board): Giao hàng lên tàu
  • CPT (Carriage Paid To): Cước phí trả tới
  • CIP (Carriage and Insurance Paid To): Cước phí và phí bảo hiểm trả tới
  • CFR (Cost and Freight): Tiền hàng và cước phí
  • CIF (Cost, Insurance, Freight): Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí
  • DAP (Delivered At Place): Giao hàng tại nơi đến
  • DPU (Delivered At Place Unloaded): Giao hàng đã dỡ tại nơi đến
  • DDP (Deliver Duty Paid): Giao hàng đã thông quan nhập khẩu

Thông Tin Liên Hệ

Xin mời Quý khách hàng liên hệ Nguyễn Ngọc Logistics theo thông tin sau, để có giải pháp vận chuyển nước giải khát tối ưu cùng chi phí hợp lý, và nhiều dịch vụ ưu đãi khác.

CÔNG TY CỔ PHẦN NGUYỄN NGỌC LOGISTICS

Hotline: 1900 63 61 63 – 0947 414 000

Messenger pagehttps://m.me/nguyenngoclogistics

Email: sales@nguyenngoc.vn

Websitehttps://www.nguyenngoc.vn/

Copyright © 2018 Nguyen Ngoc Logistics Corporation. All rights Reserved