DANH SÁCH CÁC TUYẾN QUỐC LỘ Ở VIỆT NAM

Cùng Nguyễn Ngọc Logistics tìm hiêu danh sách các tuyến quốc lộ ở Việt Nam.. Tính đến thời điểm hiện tại, trên toàn lãnh thổ Việt Nam ta có tổng cộng 170 quốc lộ lớn nhỏ với tổng chiều dài 25,551 km. Trên đường có 4.028 cầu lớn nhỏ.

I. DANH SÁCH CÁC TUYẾN QUỐC LỘ Ơ VIỆT NAM

1. Đường Hồ Chí Minh: 1.762 km

TT

Đoạn

Chiều dài(Km)

Quy mô (làn xe)

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Hướng tuyến

1

Pác Bó – Thành phố Cao Bằng

45

2-4

III

Đi theo đường hiện tại

2

Thành phố Cao Bằng đến Chợ Mới, Bắc Kạn

Đi trùng QL.3

3

Chợ Mới, Bắc Kạn – Giao QL.2, thành phố Tuyên Quang (Điểm đầu cao tốc)

80

2-4

III-II

Đi theo dự án đang xây dựng

4

Giao QL.2, thành phố Tuyên Quang (Điểm đầu cao tốc) – Rộ, Thanh Chương, Nghệ An Đi trùng hướng tuyến cao tốc, trong các bước chuẩn bị đầu tư cần xem xét cụ thể các đoạn tận dụng đường tuyến đường giai đoạn 1 hay phải mở mới

5

Rộ, Thanh Chương, Nghệ An – Thạnh Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam (đường Hồ Chí Minh)

700

2-4

III-IV

Đi theo đường hiện tại

6

Thạnh Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam – Đức Hòa, Long An (QL.14 hiện tại)

748

2-4

III-IV

Đi theo đường hiện tại

7

Đức Hòa, Long An – Rạch Sỏi, Kiên Giang Đi trùng hướng tuyến cao tốc, trong các bước chuẩn bị đầu tư cần xem xét cụ thể các đoạn tận dụng đường tuyến đường giai đoạn 1 hay phải mở mới

8

Rạch Sỏi – Gò Quao

27

4

III

9

Gò Quao – Vĩnh Thuận

38

4

III

10

Vĩnh Thuận – Cà Mau

65

2-4

III

11

Cà Mau – Năm Căn

Đi trùng QL.1

12

Năm Căn – Đất Mũi

59

2-4

III

2. Các quốc lộ chính yếu khu vực phía Bắc: 6.954 km

TT

Tên quốc lộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (Km)

Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe)

1.

Quốc lộ 5

Nút Cầu Chui, Hà Nội

Nhà máy DAP, Hải An, Hải Phòng

113

II, 4 làn xe

2.

Quốc lộ 18

Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh

Cầu Bắc Luân, Quảng Ninh

325

III, 2-4 làn xe

3.

Quốc lộ 2

Giao đường Bắc  Thăng Long – Nội Bài, Hà Nội

Cửa khẩu Thanh Thủy, Hà Giang

321

III, 2-6 làn xe

4.

Quốc lộ 3

Gia Lâm, Thủ đô Hà Nội

Cửa khẩu Tà Lùng, Cao Bằng

302

III-IV, 2-4 làn xe

5.

Quốc lộ 32

Ngã tư Mai Dịch, Hà Nội

Ngã ba Bình Lư, Lai Châu

383

III-IV, 2-4 làn xe

6.

Quốc lộ 70

QL.2, Phú Thọ

Ngã ba Bản Phiệt, Lào Cai

200

III-IV, 2-4 làn xe

7.

Quốc lộ 6

Vành đai 3, Hà Nội

QL.12, thị xã Mường Lay, Điện Biên

466

III, 2-6 làn xe

8.

Quốc lộ 21

QL.32, thị xã Sơn Tây, Hà Nội

Thịnh Long, Nam Định

210

III, 2-6 làn xe

9.

Quốc lộ 21B

QL.6, Hà Đông, Hà Nội

QL.1, thành phố Tam Điệp, Ninh Bình

179

III, 2-4 làn xe

10.

Quốc lộ 10

QL.18, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh

QL.1, Quảng Xương, Thanh Hóa

268

III, 2-4 làn xe

11.

Quốc lộ 37B

QL.37, Thái Thụy, Thái Bình

QL.38, thị xã Duy Tiên, Hà Nam

138

III-IV, 2-4 làn xe

12.

Quốc lộ 38

Đường cao tốc Nội Bài – Bắc Ninh, thành phố Bắc Ninh

QL.21B, Kim Bảng, Hà Nam

96

III, 2-4 làn xe

13.

Quốc lộ 39

QL.38, Thuận Thành, Bắc Ninh

Cảng Diêm Điền, Thái Bình

124

III, 2-4 làn xe

14.

Quốc lộ 12B

Đường ven biển (đê Bình Minh II), Kim Sơn, Ninh Bình

QL.6, Tân Lạc, Hòa Bình

140

III, 2-4 làn xe

15.

Quốc lộ 12

Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Lai Châu

QL.4G, Sông Mã, Sơn La

334

III-IV, 2-4 làn xe

16.

Quốc lộ 3B

QL.37, Yên Bình, Yên Bái

Tràng Định,  Lạng Sơn

316

III-IV, 2-4 làn xe

17.

Quốc lộ 4G

QL.6, thành phố Sơn La

Cửa khẩu Nậm Lạnh, Sơn La

154

III-IV, 2-4 làn xe

18.

Quốc lộ 21C

Vành đai 3, Hà Nội

Đường cao tốc Bắc-Nam phía Đông, Yên Mô, Ninh Bình

104

III, 4-6 làn xe

19.

Vành đai 1 (gồm các QL4, 4A, 4B, 4C, 4D, 4H)

Cảng Mũi Chùa, Tiên Yên, Quảng Ninh

Cửa khẩu A Pa Chải, Điện Biên

1.382

III-IV, 2-4 làn xe

20.

Vành đai 2 (Quốc lộ 279)

QL.18, thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh

Cửa khẩu Tây Trang, Điện Biên

835

III-IV, 2-4 làn xe

21.

Vành đai 3 (Quốc lộ 37)

Cảng Diêm Điền, Thái Bình

QL.4G, thị trấn Sông Mã, Sơn La

564

III-IV, 2-4 làn xe

danh sách các tuyến quốc lộ ở Việt Nam
danh sách các tuyến quốc lộ ở Việt Nam

Danh sách các tuyến quốc lộ ở Việt Nam

3. Các quốc lộ thứ yếu khu vực phía Bắc: 4.007 km

TT

Tên quốc lộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (Km)

Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe)

1.

Quốc lộ 32C

QL.2, thành phố Việt Trì, Phú Thọ

QL.37, thành phố Yên Bái

117

III, 2-4 làn xe

2.

Quốc lộ 18C

QL.18, Tiên Yên, Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh

129

III-IV, 2-4 làn xe

3.

Quốc lộ 38B

Ngã tư Gia Lộc, thành phố Hải Dương

QL.12B, Nho Quan, Ninh Bình

122

III, 2-4 làn xe

4.

Quốc lộ 31

Đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, thành phố Bắc Giang

Cửa khẩu Bản Chắt, Lạng Sơn

158

III-IV, 2-4 làn xe

5.

Quốc lộ 32B

QL.70B, Yên Lập, Phú Thọ

QL.37, Mường Cơi, Phù Yên, Sơn La

47

IV, 2-4 làn xe

6.

Quốc lộ 2C

QL.32, thị xã Sơn Tây, Hà Nội

QL.2, Đạo Đức, Vĩ Xuyên, Hà Giang

352

III-IV, 2-4 làn xe

7.

Quốc lộ 34

QL.2, thành phố Hà Giang

QL.3, thành phố Cao Bằng

265

IV, 2-4 làn xe

8.

Quốc lộ 1B

QL1, Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn

QL.3, Tân Long, thành phố Thái Nguyên

145

III-IV, 2-4 làn xe

9.

Quốc lộ 43

QL37, Gia Phù, Phù Yên, Sơn La

Cửa khẩu Pa Háng, Sơn La

113

III-IV, 2-4 làn xe

10.

Quốc lộ 4E

QL.4, Bắc Hà, Lào Cai

Biên giới Việt Nam – Trung Quốc, A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai

143

IV, 2 làn xe

11.

Quốc lộ 4H

QL.12, Mường Chà, Điện Biên

QL.4, Mường Nhé, Điện Biên (tuyến nhánh 4H1 dài 13km)

178

IV, 2 làn xe

12.

Quốc lộ 4H3

QL.4H tại Pắc Ma, Mường Tè, Lai Châu

Cửa khẩu U Ma Tu Khoòng, Lai Châu

76

IV, 2 làn xe

13.

Quốc lộ 12D

QL.12, Mường Lay, Điện Biên

Cửa khẩu Nà Bủng, Điện Biên

124

IV, 2 làn xe

14.

Quốc lộ 279B

QL.279, Nà Tấu, thành phố Điện Biên Phủ

Xã Mường Phăng, thành phố Điện Biên Phủ

12

IV, 2 làn xe

15.

Quốc lộ 279C

QL.12, Điện Biên

Cửa khẩu Huối Puốc, Điện Biên

137

III-IV, 2-4 làn xe

Bao gồm nhánh từ QL.279C đến Sốp Cộp, QL.4G

16.

Quốc lộ 6B

QL.6, Thuận Châu, Sơn La

QL.279, Quỳnh Nhai, Sơn La

33

IV, 2 làn xe

17.

Quốc lộ 279D

QL.6, thành phố Sơn La

QL.279, Than Uyên, Lai Châu

140

IV, 2 làn xe

18.

Quốc lộ 6C

QL.6, Tà Làng, Yên Châu, Sơn La

QL.6, Cò Nòi, Mai Sơn, Sơn La

70

IV, 2 làn xe

Bao gồm nhánh kết nối đến khu di tích lịch sử quốc gia Việt Nam – Lào

19.

Quốc lộ 32D

Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai, Mậu A, Văn Yên, Yên Bái

QL.70B, thành phố Hòa Bình

289

IV, 2-4 làn xe

20.

Quốc lộ 70B

QL.70, Đoan Hùng, Phú Thọ

Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình

144

III-IV, 2-4 làn xe

21.

Quốc lộ 2D

QL.32C, Sông Lô, thành phố Việt Trì, Phú Thọ

QL.2C, Bắc Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc

216

IV, 2 làn xe

22.

Quốc lộ 34B

Cửa khẩu Đức Long, Thạch An, Cao Bằng

QL.3, Ngân Sơn, Cao Bằng

65

IV, 2 làn xe

23.

Quốc lộ 280

QL.279, Na Hang, Tuyên Quang

QL.4C, Mèo Vạc, Hà Giang

173

IV, 2 làn xe

24.

Quốc lộ 3C

QL.3, Định Hóa, Thái Nguyên

QL.34, Bảo Lạc, Cao Bằng

199

IV, 2 làn xe

25.

Đường nối cột cờ Lũng Cú

QL.4C, Đồng Văn, Hà Giang

Cột cờ Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang

26

IV, 2 làn xe

26.

Quốc lộ 17B

QL.18, Đông Triều, Quảng Ninh

QL.5, quận An Dương, thành phố Hải Phòng

41

IV, 2 làn xe

27.

Quốc lộ 18B

QL.18, Hải Hà, Quảng Ninh

Cửa khẩu Bắc Phong Sinh, Quảng Ninh

17

IV, 2 làn xe

28.

Quốc lộ 17

QL.5, Gia Lâm, Thủ đô Hà Nội

QL.1B, thành phố Thái Nguyên

135

IV, 2 làn xe

29.

Quốc lộ 37C

QL.37B, Ninh Cường, Ý Yên, Nam Định

Cầu Thung Trâm trên đường Hồ Chí Minh, Lạc Thủy, Hòa Bình

74

IV, 2 làn xe

30.

Quốc lộ 6D

QL.6, Cao Phong, Hòa Bình

Tam Chúc, Kim Bảng, Hà Nam

76

IV, 2 làn xe

31.

Quốc lộ 39B

QL.38, Ân Thi, Hưng Yên

QL.21, Nam Định

95

III, 2-4 làn xe

32.

Quốc lộ 3E

QL.1B, Bình Gia,  Lạng Sơn

QL.4A, Thất Khê, Tràng Định, Lạng Sơn

56

IV, 2 làn xe

33.

Quốc lộ 38C

Cầu Mai Động nối Phú Xuyên (Hà Nội) – Kim Động (Hưng Yên)

Thị trấn Trần Cao, Phù Cừ, Hưng Yên

22

III, 2-4 làn xe

34.

Quốc lộ 5C

Đường Đình Vũ (Cảng Đình Vũ)

ĐT.356, thị trấn Cát Hải, Cát Hải (theo cầu Tân Vũ – Lạch Huyện)

18

III, 2-4 làn xe

4. Các quốc lộ chính yếu khu vực miền Trung và Tây Nguyên: 4.407 km

TT

Tên quốc lộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (Km)

Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe)

1.

Quốc lộ 217

Đường ven biển, Nga Sơn, Thanh Hóa

Cửa khẩu Na Mèo, Thanh Hóa

210

III-IV, 2-4 làn xe

2.

Quốc lộ 45

QL.21C, thị trấn Me, Gia Viễn, Ninh Bình

QL.48, Quế Phong, Nghệ An

233

III-IV, 2-4 làn xe

3.

Quốc lộ 47

Cảng Hới, Sầm Sơn, Thanh Hóa

Cửa khẩu Khẹo, Thanh Hóa

140

III-IV, 2-4 làn xe

4.

Quốc lộ 7

QL.1, Diễn Châu, Nghệ An

Cửa khẩu Nậm Cắn, Nghệ An

225

III-IV, 2-4 làn xe

5.

Quốc lộ 48

QL.1, Yên Lý, Diễn Châu, Nghệ An

Cửa khẩu Thông Thụ, Nghệ An

160

III-IV, 2-4 làn xe

6.

Quốc lộ 46

Cảng Cửa Lò, Nghệ An

Cửa khẩu Thanh Thủy, Nghệ An

107

III-IV, 2-4 làn xe

7.

Quốc lộ 8

Đường ven biển, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Cửa khẩu Cầu Treo, Hà Tĩnh

115

III-IV, 2-4 làn xe

8.

Quốc lộ 12A

QL.1, thị xã Ba Đồn, Quảng Bình

Cửa khẩu Cha Lo, Quảng Bình

106

III, 2-4 làn xe

9.

Quốc lộ 12C

Cảng Vũng Áng, Hà Tĩnh

Đường Hồ Chí Minh, Minh Hóa, Quảng Bình

90

III, 2-4 làn xe

10.

Quốc lộ 9

Cảng Cửa Việt, Quảng Trị

Cửa khẩu Lao Bảo, Quảng Trị

118

II-III, 2-4 làn xe

11.

Quốc lộ 15D

Cảng Mỹ Thủy, Quảng Trị

Cửa khẩu La Lay, Quảng Trị

78

III-IV, 2-4 làn xe

12.

Quốc lộ 49

Thuận An, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Đường Hồ Chí Minh, A Lưới, Thừa Thiên Huế

78

III-IV, 2-4 làn xe

13.

Quốc lộ 14B

Cảng Tiên Sa, thành phố Đà Nẵng

Đường Hồ Chí Minh, Thạnh Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam

74

III-IV, 2-4 làn xe

14.

Quốc lộ 14D

Đường Hồ Chí Minh, Nam Giang, Quảng Nam

Cửa khẩu Nam Giang, Quảng Nam

75

III-IV, 2-4 làn xe

15.

Quốc lộ 24

QL.1, Mộ Đức, Quảng Ngãi

QL.14C, Sa Thầy, Kon Tum

225

III, 2-4 làn xe

16.

Quốc lộ 40B

Đường ven biển, Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam

Đường Hồ Chí Minh, thị trấn Đắk Tô, Kon Tum

209

III, 2-4 làn xe

17.

Quốc lộ 40

Đường Hồ Chí Minh, Ngọc Hồi, Kon Tum

Cửa khẩu Bờ Y, Kon Tum

29

III, 2-4 làn xe

Bao gồm nhánh đến cửa khẩu Đắk Tô

18.

Quốc lộ 19

Cảng Quy Nhơn, Bình Định

Cửa khẩu Lệ Thanh, Gia Lai

243

III, 2-6 làn xe

19.

Quốc lộ 25

QL.1, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

Đường Hồ Chí Minh, Chư Sê, Gia Lai

182

III, 2-4 làn xe

20.

Quốc lộ 26

QL.1, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

Đường Hồ Chí Minh, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

154

III, 2-4 làn xe

21.

Quốc lộ 27

QL.1, thành phố Phan Giang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

QL.26, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

282

III-IV, 2-4 làn xe

22.

Quốc lộ 28

QL.1, thành phố Phan Thiết, Bình Thuận

Thị trấn Ea T’ling, Cư Jút, Đắk Nông

309

III-IV, 2-4 làn xe

23.

Quốc lộ 29

Cảng Vũng Rô, Phú Yên

Cửa khẩu Đắk Ruê, Đắk Lắk

293

III-IV, 2-4 làn xe

24.

Đường Trường Sơn Đông

Đường Hồ Chí Minh, Thạch Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam

Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng

672

III-IV, 2-4 làn xe

5. Các quốc lộ khu vực miền Trung và Tây Nguyên: 4.618 km

TT

Tên quốc lộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (krn)

Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe)

1.

Đường Nghi Sơn – Bãi Trành

Cảng Nghi Sơn, Thanh Hóa

Đường Hồ Chí Minh, Bãi Trành, Như Xuân, Thanh Hóa

55

III-IV, 2-4 làn xe

2.

Quốc lộ 217B

QL.1, Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Đường Hồ Chí Minh, Thạch Thành, Thanh Hóa

50

III-IV, 2-4 làn xe

3.

Quốc lộ 47C

QL.45, Nông Cống, Thanh Hóa

Đường Hồ Chí Minh, Ngọc Lặc, Thanh Hóa

53

III-IV, 2-4 làn xe

4.

Quốc lộ 47B

Đường Hồ Chí Minh, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

Cảng Nghi Sơn, Thanh Hóa

125

II-III, 2-6 làn xe

5.

Quốc lộ 16

QL.43, Chiềng Sơn, Mộc Châu Sơn La

QL.7, Kỳ Sơn, Nghệ An

444

IV, 2 làn xe

6.

Quốc lộ 46B

QL.1, thành phố Vinh, Nghệ An

QL.15, Đô Lương, Nghệ An

36

IV, 2 làn xe

7.

Quốc lộ 46C

Nghi Hải, thị xã Cửa Lò

Nam Sơn, Đô Lương, Nghệ An

112

III-IV, 2-4 làn xe

8.

Quốc lộ 48E

Cảng Lạch Cờn, Nghệ An

QL.46, Nghi Lộc, Nghệ An

214

III-IV, 2-4 làn xe

9.

Quốc lộ 7B

QL.1, Diễn Châu, Nghệ An

Thanh Chương, Nghệ An

45

III, 2-4 làn xe

10.

Quốc lộ 7C

Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An

Hòa Sơn, Đô Lương, Nghệ An

44

III, 2-4 làn xe

11.

Quốc lộ 7D

QL.7 Phúc Sơn, Anh Sơn, Nghệ An

Cửa khẩu Vều, Nghệ An

42

IV, 2 làn xe

12.

Quốc lộ 7E

QL.7, Tương Dương, Nghệ An

Cửa khẩu Tam Hợp, Nghệ An

42

IV, 2 làn xe

13.

Quốc lộ 48B

Lạch Quèn, Quỳnh Lưu, Nghệ An

Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu, Nghệ An

25

III, 2 làn xe

14.

Quốc lộ 48C

QL.48, Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An

QL.7, Tam Quang, Tương Dương, Nghệ An

123

III-IV, 2-4 làn xe

15.

Quốc lộ 48D

Cảng Đông Hồi, Nghệ An

Ngã ba Châu Thôn, Quế Phong, Nghệ An

166

III-IV, 2-4 làn xe

16.

Quốc lộ 15B

Thị trấn Đồng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

Cầu Cửa Nhượng, Thiên Cầm, Hà Tĩnh

52

III-IV, 2 làn xe

17.

Quốc lộ 15C

Thị trấn Hội Xuân, Quan Hóa, Thanh Hóa

Cửa khẩu Tén Tằn, Thanh Hóa

113

III-IV, 2-4 làn xe

18.

Quốc lộ 8C

Thiên Cầm, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

QL.46, Thanh Chương, Nghệ An

101

III-IV, 2-4 làn xe

19.

Quốc lộ 281

Cảng Thạch Kim, Hà Tĩnh

QL.8, Hương Sơn, Hà Tĩnh

100

III-IV, 2 làn xe

20.

Quốc lộ 15

QL.6, Tòng Đậu, Mai Châu, Hòa Bình

Sơn Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

401

III-IV, 2 làn xe

21.

Quốc lộ 9B

Đường ven biển Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình

Cửa khẩu Chút Mút, Quảng Bình

80

III-IV, 2 làn xe

22.

Quốc lộ 9C

Ngư Thủy Trung, Lệ Thủy, Quảng Bình

Đường Hồ Chí Minh, Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

44

III-IV, 2 làn xe

23.

Quốc lộ 9D

Cảng Cửa Việt, Quảng Trị

Cửa khẩu Tà Rùng, Quảng Trị

106

III-IV, 2 làn xe

24.

Quốc lộ 9E

Đường ven biển, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Đường Hồ Chí Minh, Quảng Ninh, Quảng Bình

43

III-IV, 2-4 làn xe

25.

Quốc lộ 9G

QL.1, Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

Cửa khẩu Cà Roòng, Quảng Bình

85

III-IV, 2-4 làn xe

26.

Quốc lộ 9F

Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn, Quảng Trị

QL.9D, Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị

25

III-IV, 2-4 làn xe

27.

Quốc lộ 9H

QL.1, Hải Lăng, Quảng Trị

QL.9, Đa Krông, Quảng Trị

50

III-IV, 2-4 làn xe

28.

Quốc lộ 49B

QL.1, Hải Lăng, Quảng Trị

Cảng Chân Mây, Thừa Thiên Huế

105

III, 2-4 làn xe

29.

Quốc lộ 49C

Cảng Cửa Việt, Quảng Trị

QL.49B, Phong Điền, Thừa Thiên Huế

42

III, 2-4 làn xe

30.

Quốc lộ 49D

Cảng Điền Lộc, Thừa Thiên Huế

QL.49, Hương Trà, Thừa Thiên Huế

72

III-IV, 2-4 làn xe

31.

Quốc lộ 49E

QL.1, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

Cửa khẩu A Đớt, Thừa Thiên Huế

93

III-IV, 2-4 làn xe

32.

Quốc lộ 49F

QL.49B, Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Cửa khẩu Hồng Vân, Thừa Thiên Huế

90

III-IV, 2-4 làn xe

33.

Quốc lộ 14G

Túy Loan, Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

Đường Hồ Chí Minh, Đông Giang, Quảng Nam

66

IV, 2 làn xe

34.

Quốc lộ 14E

Ngã ba Bình Minh, Thăng Bình, Quảng Nam

Đường Hồ Chí Minh, Phước Sơn, Quảng Nam

90

IV, 2 làn xe

35.

Quốc lộ 24B

Cảng Sa Kỳ, Quảng Ngãi

QL.24, Ba Tiêu, Ba Tơ, Quảng Ngãi

108

III-IV, 2-4 làn

xe

36.

Quốc lộ 1D

QL.1, thành phố Quy Nhơn, Bình Định

QL.1, thị xã Sông Cầu, Phú Yên

35

III, 2-4 làn xe

37.

Quốc lộ 24C

Cảng Dung Quất, Quảng Ngãi

QL.40B, Bắc Trà My, Quảng Nam

95

III-IV, 2-4 làn xe

38.

Quốc lộ 24D

QL.24B, Sơn Hà, Quảng Ngãi

Đường Hồ Chí Minh, Đắk Hà, Kon Tum

124

III-IV, 2-4 làn xe

39.

Quốc lộ 14H

Cảng Cửa Đại, Quảng Nam

Đường Hồ Chí Minh, Nam Giang, Quảng Nam

76

IV, 2 làn xe

40.

Quốc lộ 19B

Cảng Nhơn Hội, Bình Định

QL.24, Ba Tơ, Quảng Ngãi

191

III-IV, 2-4 làn xe

41.

Quốc lộ 19C

QL.1, Tuy Phước, Bình Định

QL.26, M Đrắk, Đắk Lắk

206

III-IV, 2-4 làn xe

42.

Quốc lộ 19D

QL.19, thị trấn Kon Dơng, Mang Yang, Gia Lai

Đường Hồ Chí Minh, Chư Păh, Gia Lai

46

IV, 2 làn xe

43.

Quốc lộ 19E

QL.19, thị xã An Khê, Gia Lai

QL.19C, Đồng Xuân, Phú Yên

135

III-IV, 2-4 làn xe

44.

Quốc lộ 26B

QL.26, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

Cảng Huyndai Vinashin, Ninh Hòa, Khánh Hòa

26

III, 2-4 làn xe

45.

Quốc lộ 27B

QL.1, thành phố Canh Ranh, Khánh Hòa

QL.27, Ninh Sơn, Ninh Thuận

53

III, 2-4 làn xe

46.

Quốc lộ 27C

QL.1, Diện Khánh, Khánh Hòa

QL.20. thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng

120

III-IV, 2-4 làn xe

47.

Quốc lộ 28B

QL.1, Bắc Bình, Bình Thuận

QL.20, Đức Trọng, Lâm Đồng

69

IV, 2 làn xe

6. Các quốc lộ khu vực phía Nam: 2.426 km

TT

Tên quốc lộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (kin)

Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe)

1.

Quốc lộ 55

QL.51, thành phố Bà Rịa

QL.28, Đắk Glong, Đắk Nông

290

III, 2-4 làn xe

2.

Quốc lộ 20

QL.1 Dầu Giây, Đồng Nai

QL.27, Đơn Dương, Lâm Đồng

279

III, 2-4 làn xe

3.

Quốc lộ 51

QL.1, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu

64

I, 6 làn xe

4.

Quốc lộ 13

QL.1, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Cửa khẩu Hoa Lư, Bình Phước

149

II-III, 4-6 làn xe

5.

Quốc lộ 22

QL.1, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Cửa khẩu Mộc Bài, Tây Ninh

59

III, 4-6 làn xe

6.

Quốc lộ 22B

QL.22, Gò Dầu, Tây Ninh

Cửa khẩu Chàng Riệc, Tây Ninh

104

II-III, 2-4 làn xe

7.

Tuyến N1

Đức Huệ, Long An

QL.80, thành phố Hà Tiên, Kiên Giang

235

III-IV, 2-4 làn xe

8.

Quốc lộ 50

Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

QL.1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang

87

III, 2-4 làn xe

9.

Quốc lộ 60

QL.1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang

QL.61B, Tân Long, thị xã Ngã Năm, Sóc Trăng

147

II-III, 2-6 làn xe

10.

Quốc lộ 61C

QL.1, Cái Răng, thành phố Cần Thơ

QL.1, thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

48

III, 4 làn xe

11.

Quốc lộ 62

QL.50, Gò Công, Tiền Giang

Cửa khẩu Bình Hiệp, Long An

114

III, 2-4 làn xe

12.

Quốc lộ 30

QL1, Cái Bè, Tiền Giang

Cửa khẩu Dinh Bà, Đồng Tháp

112

III, 2-4 làn xe

13.

Quốc lộ 80

QL.1, Mỹ Thuận, thành phố Vĩnh Long

Cửa khẩu Hà Tiên, Kiên Giang

216

III, 2-4 làn xe

14.

Quốc lộ 91

QL.1 Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Cửa khẩu Tịnh Biên, An Giang

135

III, 2-6 làn xe

15.

Quốc lộ 63

QL.61, Châu Thành, Kiên Giang

QL.1, thành phố Cà Mau

113

III, 2-4 làn xe

16.

Quốc lộ 91B (Đường Nam sông Hậu)

QL.91, Ô Môn, thành phố Cần Thơ

QL.1, thành phố Bạc Liêu

162

III, 2-4 làn xe

17.

Đường Quản Lộ – Phụng Hiệp

QL.1, thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang

QL.1, thành phố Cà Mau

112

III, 2-4 làn xe

7. Các quốc lộ thứ yếu khu vực phía Nam: 3.139 km

TT

Tên quốc lộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (kin)

Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe)

1.

Quốc lộ 91C

QL.91, thành phố Châu Đốc, An Giang

Cửa khẩu Khánh Bình, An Giang

36

III, 2-4 làn xe

2.

Tuyến N2

QL.91, Châu Thành, An Giang

QL.80, Hòn Đất, Kiên Giang

72

III, 2-4 làn xe

3.

Quốc lộ 13B

QL.14C, Đức Liễu, Bù Đăng, Bình Phước

Vành Đai 4, Thành phố Hồ Chí Minh

130

III, 2-4 làn xe

4.

Quốc lộ 13C

ĐT.741, TP.Đồng Xoài, Bình Phước

QL.1, Trảng Bom, Đồng Nai

86

III, 2-4 làn xe

5.

Quốc lộ 55B

QL.20 Ma Đa Gui, Lâm Đồng

ĐT.741, Bù Gia Mập, Bình Phước

132

III, 2-4 làn xe

6.

Quốc lộ 54

Vàm Cống, Lấp Vò, Đồng Tháp

QL.53, thành phố Trà Vinh

149

III, 2-4 làn xe

7.

Quốc lộ 53

Thành phố Vĩnh Long

QL.54, Tập Sơn, Trà Cú, Trà Vinh

177

III, 2-4 làn xe

8.

Quốc lộ 22C

Vành đai 3, Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Cửa khẩu Kà Tum, Tây Ninh

120

III, 2-4 làn xe

9.

Quốc lộ 56B

QL.56, thành phố Long Khánh, Đồng Nai

Cửa khẩu Phước Tân, Tây Ninh

164

III, 2-4 làn xe

10.

Quốc lộ 50B

Đường Phạm Hùng, Thành phố Hồ Chí Minh

Ngã ba Trung Lương, Tiền Giang

55

III, 6 làn xe

11.

Quốc lộ 51C

QL.51, Long Thành, Đồng Nai

QL.1, Xuân Lộc, Đồng Nai

64

III, 2 làn xe

12.

Quốc lộ 14C

Đường Hồ Chí Minh, Ngọc Hồi, Kon Tum

Đường N2, Đức Hòa, Long An

728

III-IV, 2-4 làn xe

13.

Quốc lộ 56

Thành phố Long Khánh, Đồng Nai

QL.51, thành phố Bà Rịa

51

III, 2-6 làn xe

14.

Quốc lộ 57

Thành phố Vĩnh Long

Thạnh Phú, Bến Tre

103

III, 2-4 làn xe

15.

Quốc lộ 61

QL.1, Cái Tắc, Châu Thành A, Hậu Giang

QL.80, thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

97

III, 2-4 làn xe

16.

Quốc lộ 61B

QL.61, Ngã ba Vĩnh Tường, Hậu Giang

Đường Nam Sông Hậu, Vĩnh Châu, Sóc Trăng

74

III, 2-4 làn xe

17.

Quốc lộ 57B

QL.57C, Châu Thành, Bến Tre

Ba Tri, Bến Tre

87

III-IV, 2-4 làn xe

18.

Quốc lộ 57C

QL.57, Chợ Lách, Bến Tre

Bình Đại, Bến Tre

64

III-IV, 2-4 làn xe

19.

Quốc lộ 53B

QL.53, thị xã Duyên Hải, Trà Vinh

Duyên Hải, Trà Vinh

39

III-IV, 2-4 làn xe

20.

Quốc lộ 30B

QL.62, Thủ Thừa, Long An

QL.30, Thanh Bình, Đồng Tháp

92

III, 2-4 làn xe

21.

Quốc lộ 30C

QL.1, thị xã Cai Lậy, Tiền Giang

QL.30, Tam Nông, Đồng Tháp

100

III, 2-4 làn xe

22.

Quốc lộ 63B

QL.63, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Đường ven biển, Đông Hải, Bạc Liêu

55

III, 2-4 làn xe

23.

Quốc lộ 20B

Vành Đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh, Nhơn Trạch, Thành phố Hồ Chí Minh

Cao tốc Bắc – Nam phía Đông, Cẩm Mỹ, Đồng Nai

41

III, 2-4 làn xe

24.

Hành lang ven biển phía Nam

QL.1, thành phố Cà Mau

QL.63. An Biên, Kiên Giang

80

III, 2-4 làn xe

25.

Quốc lộ 80B

QL.80, Sa Đéc, Đồng Tháp

Cửa khẩu Vĩnh Xương, An Giang

120

III, 2-4 làn xe

26.

Quốc lộ 80C

QL.91, Châu Phú, An Giang

Đường ven biển, Hòn Đất, Kiên Giang

107

III, 2-4 làn xe

27.

Quốc lộ 91D

Đường N1, Vinh Gia, An Giang

QL.61C, thị trấn Bảy Ngàn, Hậu Giang

116

III, 2-4 làn xe

8. Bảng danh sách 170 quốc lộ lớn nhỏ với tổng chiều dài 25,551 km

Tên quốc lộ Chiều dài (km) Điểm đầu và
điểm cuối
Địa phương đi qua
Quốc lộ 1A

(QL.1A)

2,482  Lạng Sơn – Cà Mau Lạng Sơn: Cao Lộc, Thành phố Lạng Sơn, Chi Lăng, Hữu LũngBắc Giang: Lạng Giang, Thành phố Bắc Giang, Việt Yên

Bắc Ninh: Thành phố Bắc Ninh, Tiên Du, Thành phố Từ Sơn

Hà Nội: Gia Lâm, Long Biên, Hoàng Mai, Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên

Hà Nam: Duy Tiên, Thành phố Phủ Lý, Thanh Liêm

Ninh Bình: Gia Viễn, Hoa Lư, Thành phố Ninh Bình, Yên Mô, Thành phố Tam Điệp

Thanh Hóa: Thị xã Bỉm Sơn, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Thành phố Thanh Hóa, Quảng Xương, Thị xã Nghi Sơn

Nghệ An: Thị xã Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Diễn Châu, Nghi Lộc, Thành phố Vinh

Hà Tĩnh: Nghi Xuân, Thị xã Hồng Lĩnh, Can Lộc, Thạch Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh, Thị xã Kỳ Anh

Quảng Bình: Quảng Trạch, Thị xã Ba Đồn, Bố Trạch, Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, Lệ Thủy

Quảng Trị: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Thành phố Đông Hà, Triệu Phong, Thị xã Quảng Trị, Hải Lăng

Thừa Thiên Huế: Phong Điền, Thị xã Hương Trà, Thành phố Huế, Thị xã Hương Thủy, Phú Lộc

Đà Nẵng: Liên Chiểu, Hải Châu, Thanh Khê, Cẩm Lệ, Hòa Vang

Quảng Nam: Thị xã Điện Bàn, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh, Thành phố Tam Kỳ, Núi Thành

Quảng Ngãi: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Thành phố Quảng Ngãi, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Thị xã Đức Phổ

Bình Định: Thị xã Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Thị xã An Nhơn, Tuy Phước, Thành phố Quy Nhơn

Phú Yên: Thị xã Sông Cầu, Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Thị xã Đông Hòa

Khánh Hòa: Vạn Ninh, Thị xã Ninh Hòa, Thành phố Nha Trang, Diên Khánh, Cam Lâm, Thành phố Cam Ranh

Ninh Thuận: Thuận Bắc, Ninh Hải, Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Phước, Thuận Nam

Bình Thuận: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Thành phố Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân

Đồng Nai: Xuân Lộc, Thành phố Long Khánh, Thống Nhất, Trảng Bom, Thành phố Biên Hòa

Bình Dương: Thành phố Dĩ An

Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố Thủ Đức, Quận 12, Hóc Môn, Bình Tân, Bình Chánh

Long An: Bến Lức, Thủ Thừa, Thành phố Tân An

Tiền Giang: Châu Thành, Thành phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy, Cai Lậy, Cái Bè

Vĩnh Long Thành phố Vĩnh Long, Long Hồ, Tam Bình, Thị xã Bình Minh

Cần Thơ: Cái Răng

Hậu Giang: Châu Thành A, Châu Thành, Phụng Hiệp, Thành phố Ngã Bảy

Sóc Trăng: Kế Sách, Châu Thành, Thành phố Sóc Trăng, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị

Bạc Liêu: Vĩnh Lợi, Thành phố Bạc Liêu, Hòa Bình, Thị xã Giá Rai

Cà Mau: Thành phố Cà Mau, Cái Nước, Năm Căn, Ngọc Hiển

Quốc lộ 1B

(QL.1B)

145 Lạng Sơn – Thái Nguyên Lạng Sơn: Cao Lộc, Văn Quan, Bình Gia, Bắc SơnThái Nguyên: Võ Nhai, Đồng Hỷ, Thành phố Thái Nguyên
Quốc lộ 1C

(QL.1C)

17 Khánh Hòa (Nha Trang – Diên Khánh) Đoạn quốc lộ 1A cũ đi qua trung tâm thành phố Nha Trang
Quốc lộ 1D

(QL.1D)

35 Bình Định – Phú Yên Bình Định: Thành phố Quy NhơnPhú Yên: Thị xã Sông Cầu, Cầu Bình Phú
Quốc lộ 1K

(QL.1K)

21 Đồng Nai – Thành phố Hồ Chí Minh Đồng Nai: Thành phố Biên HòaBình Dương: Thành phố Dĩ An

Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố Thủ Đức

Quốc lộ 2A

(QL.2A)

321 Hà Nội – Hà Giang Hà Nội: Sóc SơnVĩnh Phúc: Thành phố Phúc Yên, Bình Xuyên, Thành phố Vĩnh Yên, Yên Lạc, Tam Dương, Vĩnh Tường

Phú Thọ: Thành phố Việt Trì, Phù Ninh, Thị xã Phú Thọ, Thanh Ba, Đoan Hùng

Tuyên Quang: Yên Sơn, Thành phố Tuyên Quang, Hàm Yên

Hà Giang: Bắc Quang, Vị Xuyên, Thành phố Hà Giang

Quốc lộ 2B

(QL.2B)

31 Vĩnh Phúc (Vĩnh Yên – Tam Đảo) Thành phố Vĩnh Yên, Tam Dương, Tam Đảo
Quốc lộ 2C

(QL.2C)

152 Hà Nội – Tuyên Quang Hà Nội: Thị xã Sơn TâyVĩnh Phúc: Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Lập Thạch

Tuyên Quang: Sơn Dương, Yên Sơn, Thành phố Tuyên Quang

Quốc lộ 2D

(QL.2D)

152 Vĩnh Phúc – Tuyên Quang Vĩnh Phúc: Lập Thạch, Sông LôPhú Thọ: Phong Châu, Thị xã Phú Thọ, Thanh Ba, Hạ Hòa

Yên Bái: Yên Bình

Tuyên Quang: Yên Sơn

Quốc lộ 3A

(QL.3A)

302 Hà Nội – Cao Bằng Hà Nội: Long Biên, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc SơnThái Nguyên: Thành phố Phổ Yên, Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên, Phú Lương

Bắc Kạn: Chợ Mới, Thành phố Bắc Kạn, Bạch Thông, Ngân Sơn

Cao Bằng: Nguyên Bình, Hòa An, Thành phố Cao Bằng, Quảng Hòa, Cửa khẩu Quốc tế Tà Lùng

Quốc lộ 3B

(QL.3B)

216 Tuyên Quang –  Lạng Sơn Tuyên Quang: Yên Sơn, Chiêm HóaBắc Kạn: Chợ Đồn, Bạch Thông, Thành phố Bắc Kạn, Chợ Mới, Na Rì

Lạng Sơn: Tràng Định, Cửa khẩu Quốc tế Pò Mã

Quốc lộ 3C

(QL.3C)

65 Thái Nguyên – Bắc Kạn Thái Nguyên: Phú Lương, Định HóaBắc Kạn: Chợ Đồn, Ba Bể
Quốc lộ 3E

(QL.3E)

56 Lạng Sơn Lạng Sơn: Bình Gia, Tràng Định
Vành đai 1 (gồm các quốc lộ: 4A, 4B, 4C, 4D, 4H) 1,382 Quảng Ninh – Điện Biên Quảng Ninh: Cảng Mũi Chùa, Tiên YênLạng Sơn: Đình Lập, Lộc Bình, Cao Lộc, Thành phố Lạng Sơn, Văn Lãng, Tràng Định

Cao Bằng: Thạch An, Thành phố Cao Bằng, Hòa An, Nguyên Bình, Bảo Lạc, Bảo Lâm

Hà Giang: Mèo Vạc, Đồng Văn, Yên Minh, Quản Bạ, Thành phố Hà Giang, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình

Lào Cai: Bảo Yên, Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường Khương, Bảo Thắng, Thành phố Lào Cai, Bát Xát, Thị xã Sa Pa

Lai Châu: Tam Đường, Thành phố Lai Châu, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn

Điện Biên: Thị xã Mường Lay, Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Cửa khẩu A Pa Chải

Quốc lộ 4E

(QL.4E)

143 Lào Cai (Thành phố Lào Cai – Bảo Thắng) Lào Cai: Thành phố Lào Cai, Bảo Thắng.
Quốc lộ 4G

(QL.4G)

154 Sơn La (Thành phố Sơn La – Sốp Cộp) Sơn La: Thành phố Sơn La, Mai Sơn, Sông Mã, Sốp Cộp, Cửa khẩu Quốc tế Nậm LạnhTỉnh Houaphanh (Lào)
Quốc lộ 5A

(QL.5A)

113 Hà Nội – Hải Phòng Hà Nội: Đông Anh, Long Biên, Gia LâmHưng Yên: Văn Lâm, Yên Mỹ, Thị xã Mỹ Hào

Hải Dương: Bình Giang, Cẩm Giàng, Thành phố Hải Dương, Thanh Hà, Kim Thành

Hải Phòng: An Dương, Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An

Quốc lộ 6A

(QL.6A)

471 Hà Nội – Điện Biên Hà Nội: Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Hà Đông, Chương MỹHòa Bình: Lương Sơn, Thành phố Hòa Bình, Cao Phong, Tân Lạc, Mai Châu

Sơn La: Vân Hồ, Mộc Châu, Yên Châu, Mai Sơn, Thành phố Sơn La, Thuận Châu

Điện Biên: Tuần Giáo, Mường Chà, Thị xã Mường Lay

Quốc lộ 6B

(QL.6B)

33 Sơn La (Thuận Châu – Quỳnh Nhai) QL6, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Quốc lộ 279
Quốc lộ 7A

(QL.7A)

219 Nghệ An (Diễn Châu – Kỳ Sơn) Diễn Châu, Yên Thành, Đô Lương, Anh Sơn, Con Cuông, Tương Dương, Kỳ Sơn, Cửa khẩu Nậm Cắn
Quốc lộ 7B

(QL.7B)

44.9 Nghệ An (Diễn Châu – Thanh Chương) Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam Đàn, Thanh Chương
Quốc lộ 8A

(QL.8A)

85 Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh – Cầu Treo) Thị xã Hồng Lĩnh, Đức Thọ, Hương Sơn, Cửa khẩu Cầu Treo
Quốc lộ 8B

(QL.8B)

29 Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh – Nghi Xuân) Thị xã Hồng Lĩnh, Nghi Xuân, Cửa Hội
Quốc lộ 9A

(QL.9A)

83 Quảng Trị (Đông Hà – Lao Bảo) Cửa Việt, Thành phố Đông Hà, Cam Lộ, Đa Krông, Hướng Hóa, Cửa khẩu Quốc tế Lao Bảo
Quốc lộ 9B

(QL.9B)

37 Quảng Bình (Đồng Hới – Lệ Thủy) Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, Lệ Thủy
Quốc lộ 9C

(QL.9C)

10 Quảng Trị (Đông Hà) Tuyến đường tránh nam thành phố Đông Hà nối QL9 và QL1
Quốc lộ 9D

(QL.9D)

40 Quảng Trị (Hiền Lương – Của Việt) Vĩnh Linh, Gio Linh
Quốc lộ 9E

(QL.9E)

40 Quảng Bình (Đồng Hới – Quảng Ninh) Thành phố Đồng Hới, Bố Trạch, Quảng Ninh
Quốc lộ 9G

(QL.9G)

40 Quảng Bình (Bố Trạch) Từ đường Hồ Chí Minh đến biên giới Việt – Lào
Quốc lộ 10

(QL.10)

215 Quảng Ninh – Thanh Hóa Quảng Ninh: Thành phố Uông BíHải Phòng: Thủy Nguyên, Hồng Bàng, An Dương, An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo

Thái Bình: Quỳnh Phụ, Đông Hưng, Thành phố Thái Bình, Vũ Thư

Nam Định: Mỹ Lộc, Thành phố Nam Định, Vụ Bản, Ý Yên

Ninh Bình: Thành phố Ninh Bình, Yên Khánh, Kim Sơn

Thanh Hóa: Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Thành phố Thanh Hóa

Quốc lộ 12

(QL.12)

206 Lai Châu – Điện Biên Lai Châu: Ma Lù Thàng, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm NhùnĐiện Biên: Thị xã Mường Lay, Mường Chà, Điện Biên, Thành phố Điện Biên Phủ
Quốc lộ 12A

(QL.12A)

117 Quảng Bình (Ba Đồn – Cha Lo) Thị xã Ba Đồn, Quảng Trạch, Tuyên Hóa, Minh Hóa, Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo
Quốc lộ 12B

(QL.12B)

141 Ninh Bình – Hòa Bình Ninh Bình: Kim Sơn, Yên Mô, Thành phố Tam Điệp, Nho QuanHòa Bình: Yên Thủy, Lạc Sơn, Tân Lạc
Quốc lộ 12C

(QL.12C)

98 Hà Tĩnh – Quảng Bình Hà Tĩnh: Cảng Vũng Áng, Kỳ AnhQuảng Bình: Tuyên Hóa, đường Hồ Chí Minh
Quốc lộ 13

(QL.13)

143 Thành phố Hồ Chí Minh – Bình Phước Thành phố Hồ Chí Minh: Nút giao Hàng Xanh, Bình Thạnh, Thành phố Thủ ĐứcBình Dương: Thành phố Thuận An, Thành phố Thủ Dầu Một, Thị xã Bến Cát, Bàu Bàng

Bình Phước: Thị xã Chơn Thành, Hớn Quản, Thị xã Bình Long, Lộc Ninh, Cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư

Quốc lộ 14A

(QL.14A)

980 Quảng Trị – Bình Phước Quảng Trị: Cầu Đa Krông, Đa KrôngThừa Thiên Huế: A Lưới

Quảng Nam: Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang, Phước Sơn

Kon Tum: Đắk Glei, Ngọc Hồi, Đắk Tô, Đắk Hà, Thành phố Kon Tum

Gia Lai: Chư Păh, Thành phố Pleiku, Đăk Đoa, Chư Prông, Chư Sê, Chư Pưh

Đắk Lắk: Ea H’leo, Krông Búk, Thị xã Buôn Hồ, Cư M’Gar, Thành phố Buôn Ma Thuột

Đắk Nông: Cư Jút, Đắk Mil, Đắk Song, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk R’Lấp

Bình Phước: Bù Đăng, Phú Riềng, Đồng Phú, Thành phố Đồng Xoài, Thị xã Chơn Thành

Quốc lộ 14B

(QL.14B)

74 Đà Nẵng – Quảng Nam Đà Nẵng: Cảng Tiên Sa, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hải Châu, Cẩm Lệ, Hòa VangQuảng Nam: Đại Lộc, Nam Giang
Quốc lộ 14C

(QL.1C)

375 Kon Tum – Đăk Nông Kon Tum: Ngọc Hồi, Sa Thầy, Ia H’ DraiGia Lai: Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông

Đắk Lắk: Ea Súp, Buôn Đôn

Đắk Nông: Cư Jút, Đắk Mil

Quốc lộ 14D

(QL.14D)

75 Quảng Nam (Thạnh Mỹ – Đắk Tôi, Nam Giang) Quảng Nam: Nam Giang (Thị trấn Thạnh Mỹ, Xã Cà Dy, Xã Tà Bhing, Xã Tà Pơơ, Xã Chà Vàl, Xã Đắk Tôi, Cửa khẩu Quốc tế Nam Giang)Tỉnh Sekong (Lào)
Quốc lộ 14E

(QL.14E)

90 Quảng Nam (Thăng Bình – Phước Sơn) Quảng Nam: Thăng Bình, Hiệp Đức, Phước Sơn
Quốc lộ 14G

(QL.14G)

66 Đà Nẵng – Quang Nam Đà Nẵng: Hòa VangQuảng Nam: Đông Giang
Quốc lộ 15 (cũ)

(QL.15)

11 Đồng Nai (Xã An Hòa – Phường Trung Dũng, Thành phố Biên Hòa) Nút giao Vườn Mít, Nút giao Tam Hiệp, Nút giao Cổng 11
Quốc lộ 15A

(QL.15A)

729 Hòa Bình – Quảng Trị Hòa Bình: Mai ChâuThanh Hóa: Quan Hóa, Bá Thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân, Như Xuân

Nghệ An: Nghĩa Đàn, Thị xã Thái Hòa, Tân Kỳ, Đô Lương, Nam Đàn

Hà Tĩnh: Đức Thọ, Can Lộc, Thạch Hà, Hương Khê

Quảng Bình: Tuyên Hóa, Minh Hóa, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy

Quảng Trị: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ

Quốc lộ 15B

(QL.15B)

44 Hà Tĩnh (Can Lộc – Cẩm Xuyên) Can Lộc, Lộc Hà, Thạch Hà, Cẩm Xuyên
Quốc lộ 15C

(QL.15C)

127 Thanh Hóa (Bá Thước – Mường Lát) Bá Thước, Quan Hóa, Mường Lát
Quốc lộ 15D

(QL.15D)

12,2 Quảng Trị (Đa Krông) đường Hồ Chí Minh, Đakrông, Cửa khẩu La Lay
Quốc lộ 16

(QL.16)

44 Quảng Bình (Đồng Hới – Bố Trạch) Thành phố Đồng Hới, Bố Trạch, VQG Phong Nha – Kẻ Bàng
Quốc lộ 17

(QL.17)

150 Hà Nội – Thái Nguyên Hà Nội: Gia LâmBắc Ninh: Thuận Thành, Gia Bình, Quế Võ

Bắc Giang: Yên Dũng, Việt Yên, Hiệp Hòa

Thái Nguyên: Phú Bình, Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên

Quốc lộ 18

(QL.18)

317 Hà Nội – Quảng Ninh Hà Nội: Sóc SơnBắc Ninh: Yên Phong, Thành phố Bắc Ninh, Quế Võ

Hải Dương: Thành phố Chí Linh

Quảng Ninh: Thị xã Đông Triều, Thành phố Uông Bí, Thị xã Quảng Yên, Thành phố Hạ Long, Thành phố Cẩm Phả, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Thành phố Móng Cái

Quốc lộ 18C

(QL.18C)

45 Quảng Ninh (Bình Liêu – Tiên Yên) Cửa khẩu Hoành Mô, Bình Liêu, Tiên Yên
Quốc lộ 19A

(QL.19)

229 Bình Định – Gia Lai Bình Định: Cảng Quy Nhơn, Thành phố Quy Nhơn, Tuy Phước, Thị xã An Nhơn, Tây SơnGia Lai: Thị xã An Khê, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa, Thành phố Pleiku, Chư Prông, Đức Cơ, QL14C
Quốc lộ 19B

(QL.19B)

59 Bình Định (Nhơn Hội – Phú Phong) Khu kinh tế Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Phù Cát, Sân bay Phù Cát, Thị xã An Nhơn, Tây Sơn, QL19A
Quốc lộ 19C

(QL.19C)

182 Bình Định – Đăk Lăk Bình Định: Tuy Phước, Vân CanhPhú Yên: Đồng Xuân, Sơn Hòa, Sông Hinh

Đắk Lắk: M’ Đrăk, QL26

Quốc lộ 20

(QL.20)

268 Đồng Nai – Lâm Đồng Đồng Nai: Nút giao Dầu Giây, Thống Nhất, Định Quán, Tân PhúLâm Đồng: Đạ Huoai, Thành phố Bảo Lộc, Bảo Lâm, Di Linh, Đức Trọng, Thành phố Đà Lạt, Đơn Dương
Quốc lộ 21A

(QL.21A)

195 Hà Nội – Nam Định Hà Nội: Thị xã Sơn Tây, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương MỹHòa Bình: Lương Sơn, Lạc Thủy

Hà Nam: Kim Bảng, Thành phố Phủ Lý, Thanh Liêm, Bình Lục

Nam Định: Mỹ Lộc, Thành phố Nam Định, Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường, Hải Hậu

Quốc lộ 21B

(QL.21B)

210 Hà Nội – Ninh Bình Hà Nội: Hà Đông, Thanh Oai, Ứng HòaHà Nam: Kim Bảng, Thành phố Phủ Lý, Thanh Liêm, Bình Lục

Nam Định: Mỹ Lộc, Thành phố Nam Định, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu, Nghĩa Hưng

Ninh Bình: Kim Sơn, Yên Mô, Thành phố Tam Điệp

Quốc lộ 21C

(QL.21C)

104 Hà Nội – Ninh Bình Hà Nội: Hoàng Mai, Thanh Trì, Hà Đông, Thanh Oai, Ứng Hòa, Mỹ ĐứcHà Nam: Kim Bảng, Thanh Liêm

Ninh Bình: Gia Viễn, Hoa Lư, Tam Điệp

Quốc lộ 22A

(QL.22A)

59 Thành phố Hồ Chí Minh – Tây Ninh Thành phố Hồ Chí Minh: Nút giao An Sương, Quận 12, Hóc Môn, Củ ChiTây Ninh: Thị xã Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu, Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài
Quốc lộ 22B

(QL.22B)

183 Tây Ninh (Gò Dầu – Tân Biên) Tây Ninh: Gò Dầu, Thị xã Hòa Thành, Châu Thành, Thành phố Tây Ninh, Tân Biên, Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát.Tỉnh Tbong Khmum (Campuchia)
Quốc lộ 23

(QL.23)

23 Hà Nội – Vĩnh Phúc Hà Nội: QL3, Đông Anh, Mê LinhVĩnh Phúc: Thành phố Phúc Yên, QL2A
Quốc lộ 24A

(QL.24A)

168 Quảng Ngãi – Kon Tum Quảng Ngãi: Thị xã Đức Phổ, Ba TơKon Tum: Kon Plông, Kon Rẫy, Thành phố Kon Tum
Quốc lộ 24B

(QL.24B)

108 Quảng Ngãi (Bình Sơn – Ba Tơ) Cảng Sa Kỳ, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Sơn Hà, Ba Tơ, QL24A
Quốc lộ 24C

(QL.24C)

71 Quảng Ngãi – Quảng Nam (Bình Sơn – Bắc Trà My) Quảng Ngãi: Bình Sơn, Trà BồngQuảng Nam: Bắc Trà My
Quốc lộ 25

(QL.25)

192 Phú Yên – Gia Lai Phú Yên: Thành phố Tuy Hòa, Phú Hòa, Sơn HòaGia Lai: Krông Pa, Thị xã Ayun Pa, Phú Thiện, Chư Sê
Quốc lộ 26A

(QL.26A)

151 Khánh Hòa – Đắc Lắk Khánh Hòa: Thị xã Ninh HòaĐắk Lắk: M’ Đrăk, Ea Kar, Krông Pắk, Thành phố Buôn Ma Thuột
Quốc lộ 26B

(QL.26B)

12 Khánh Hòa (Ninh Hòa) QL1, Ninh Đa, Ninh Thọ, Ninh Thủy, Nhà máy đóng tàu Vinashin Hyundai
Quốc lộ 27A

(QL.27A)

277 Đăk Lăk – Ninh Thuận Đắk Lắk: Thành phố Buôn Ma Thuột, Cư Kuin, Krông Bông, LắkLâm Đồng: Đam Rông, Lâm Hà, Đức Trọng, Đơn Dương

Ninh Thuận: Ninh Sơn, Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

Quốc lộ 27B

(QL.27B)

53 Ninh Thuận – Khánh Hòa Ninh Thuận: Ninh Sơn, Bác ÁiKhánh Hòa: Thành phố Cam Ranh
Quốc lộ 27C

(QL.27C)

121 Khánh Hòa – Lâm Đồng Khánh Hòa: Diên Khánh, Khánh VĩnhLâm Đồng: Lạc Dương, Thành phố Đà Lạt
Quốc lộ 28A

(QL.28A)

314 Bình Thuận – Đăk Nông Bình Thuận: Thành phố Phan Thiết, Hàm Thuận BắcLâm Đồng: Di Linh, Lâm Hà

Đắk Nông: Đăk Glong, Thành phố Gia Nghĩa

Quốc lộ 28B

(QL.28B)

71 Bình Thuận – Lâm Đồng Bình Thuận: Bắc BìnhLâm Đồng: Đức Trọng
Quốc lộ 29

(QL.29)

178 Phú Yên – Đăk Lăk Phú Yên: Thị xã Đông Hòa, Tây Hòa, Sông HinhĐắk Lắk: M’Đrăk, Ea Kar, Krông Năng, Thị xã Buôn Hồ
Quốc lộ 30

(QL.30)

120 Tiền Giang – Đồng Tháp Tiền Giang: Cái BèĐồng Tháp: Cao Lãnh, Thành phố Cao Lãnh, Thanh Bình, Tam Nông, Thành phố Hồng Ngự, Tân Hồng, Cửa khẩu Dinh Bà
Quốc lộ 31

(QL.31)

154  Lạng Sơn – Bắc Giang Lạng Sơn: Đình LậpBắc Giang: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Lạng Giang, Thành phố Bắc Giang
Quốc lộ 32

(QL.32)

382 Hà Nội – Lai Châu Hà Nội: Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Hoài Đức, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thị xã Sơn Tây, Ba VìPhú Thọ: Tam Nông, Thanh Sơn, Tân Sơn

Yên Bái: Văn Chấn, Thị xã Nghĩa Lộ, Mù Cang Chải

Lai Châu: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường

Quốc lộ 32B

(QL.32B)

20 Phú Thọ – Sơn La Phú Thọ: QL32, Thu Cúc (Tân Sơn – Phú Thọ)Sơn La: Mường Cơi (Phù Yên – Sơn La), QL37
Quốc lộ 32C

(QL.32C)

78 Phú Thọ – Yên Bái Phú Thọ: Thành phố Việt Trì, Lâm Thao, Cầu Phong Châu, Tam Nông, Cẩm Khê, Hạ HòaYên Bái: Trấn Yên, Thành phố Yên Bái
Quốc lộ 34

(QL.34)

265 Cao Bằng – Hà Giang Cao Bằng: Thành phố Cao Bằng, Hòa An, Nguyên Bình, Bảo Lạc, Bảo LâmHà Giang: Bắc Mê, Thành phố Hà Giang
Quốc lộ 35

(QL.35)

6 Ninh Bình (Phường Bích Đào – Phường Ninh Phong, Thành phố Ninh Bình) Cảng Ninh Phúc, Thành phố Ninh Bình
Quốc lộ 36

(QL.36C)

29 Nghệ An – Thanh Hóa Nghệ An: Thị xã Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Quỳnh Lưu, Thị xã Hoàng MaiThanh Hoá: Thị xã Nghi Sơn
Quốc lộ 37A

(QL.37A)

470 Thái Bình – Sơn La Thái Bình: Thái ThụyHải Phòng: Vĩnh Bảo

Hải Dương: Ninh Giang, Tứ Kỳ, Gia Lộc, Thành phố Hải Dương, Nam Sách, Thành phố Chí Linh

Bắc Giang: Lục Nam, Lạng Giang, Yên Thế

Thái Nguyên: Đồng Hỷ, Thành phố Thái Nguyên, Đại Từ

Tuyên Quang: Sơn Dương, Thành phố Tuyên Quang, Yên Sơn

Yên Bái: Yên Bình, Thành phố Yên Bái, Trấn Yên, Văn Chấn

Sơn La: Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu, Mai Sơn

Quốc lộ 37B

(QL.37B)

139 Thái Bình – Hà Nam Thái Bình: Thái Thụy, Tiền Hải, Kiến XươngNam Định: Giao Thủy, Hải Hậu, Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Ý Yên, Vụ Bản

Hà Nam: Bình Lục, Thành phố Phủ Lý, Thị xã Duy Tiên

Quốc lộ 37C

(QL.37C)

73,5 Nam Định – Hòa Bình Nam Định: Ý YênNinh Bình: Gia Viễn, Nho Quan

Hòa Bình: Lạc Thủy

Quốc lộ 38A

(QL.38)

87 Bắc Ninh – Hà Nam Bắc Ninh: Thành phố Bắc Ninh, Tiên Du, Thuận ThànhHải Dương: Cẩm Giàng, Bình Giang

Hưng Yên: Ân Thi, Kim Động, Thành phố Hưng Yên

Hà Nam: Thị xã Duy Tiên, Kim Bảng

Quốc lộ 38B

(QL.38B)

145 Hải Dương – Ninh Bình Hải Dương: Gia Lộc, Thanh MiệnHưng Yên: Phù Cừ, Tiên Lữ, Thành phố Hưng Yên

Hà Nam: Thị xã Duy Tiên, Lý Nhân

Nam Định: Mỹ Lộc, Thành phố Nam Định, Vụ Bản, Ý Yên

Ninh Bình: Hoa Lư, Gia Viễn, Nho Quan

Quốc lộ 39A

(QL.39)

110 Hưng Yên – Thái Bình Hưng Yên: Thị xã Mỹ Hào, Yên Mỹ, Khoái Châu, Kim Động, Thành phố Hưng YênThái Bình: Hưng Hà, Đông Hưng, Thái Thụy
Quốc lộ 39B

(QL.39B)

74 Thái Bình (Thành phố Thái Bình – Đồng Châu) Thành phố Thái Bình, Kiến Xương, Tiền Hải, Bãi biển Đồng Châu
Quốc lộ 40A

(QL.40)

21 Kon Tum (Ngọc Hồi) QL14C, Plei Kần, Cửa khẩu Bờ Y (Ngã ba Đông Dương)
Quốc lộ 40B

(QL.40B)

210 Quảng Nam – Kon Tum Quảng Nam: Thành phố Tam Kỳ, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Nam Trà MyKon Tum: Tơ Mu Rông, Đăk Tô
Quốc lộ 43

(QL.43)

113 Sơn La (Phù Yên – Mộc Châu) Ngã ba Gia Phù, Phù Yên, Mộc Châu, Cửa khẩu Pa Háng
Quốc lộ 45

(QL.45)

134 Ninh Bình – Thanh Hóa Ninh Bình: Nho QuanThanh Hóa: Thạch Thành, Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Đông Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Quảng Xương Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân, đường Hồ Chí Minh
Quốc lộ 46A

(QL.46A)

107 Nghệ An (Cửa Lò – Thanh Chương) Thị xã Cửa Lò, Nghi Lộc, Thành phố Vinh, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh Chương
Quốc lộ 46B

(QL.46B)

25 Nghệ An (Đô Lương) Cầu Rộ (vượt sông Lam), Đô Lương
Quốc lộ 46C

(QL.46C)

30 Nghệ An (Nam Đàn – Thanh Chương) Nam Đàn, Thanh Chương
Quốc lộ 47

(QL.47)

138 Thanh Hóa (Sầm Sơn – Thường Xuân) Thành phố Sầm Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Đông Sơn, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Thường Xuân
Quốc lộ 47B

(QL.47B)

24,6 Thanh Hóa (Yên Định-Thọ Xuân) Yên Định, Thọ Xuân
Quốc lộ 47C

(QL.47C)

54 Thanh Hóa (Nông Cống – Ngọc Lặc) Nông Cống, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Ngọc Lặc
Quốc lộ 48A

(QL.48)

170 Nghệ An (Diễn Châu – Quế Phong) Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Thị xã Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong
Quốc lộ 48B

(QL.48B)

25 Nghệ An (Quỳnh Lưu) QL48A, Quỳnh Châu, Ngọc Sơn, Cầu Giát, Lạch Quèn
Quốc lộ 48C

(QL.48C)

123 Nghệ An (Quỳ Hợp – Tương Dương) QL48A, Quỳ Hợp, Con Cuông, Tương Dương, QL7
Quốc lộ 48D

(QL.48D)

65 Nghệ An (Quỳ Hợp – Quế Phong) QL48C, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong, QL48A
Quốc lộ 48E

(QL.48E)

213 Nghệ An (Hoàng Mai – Nghi Lộc) Cảng Lạch Cờn, Thị xã Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Thị xã Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Yên Thành, Nghi Lộc
Quốc lộ 49A

(QL.49)

98 Thừa Thiên Huế (Thuận An – A Lưới) Cửa Thuận An, Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, A Lưới, Đường HCM
Quốc lộ 49B

(QL.49B)

105 Quảng Trị – Thừa Thiên Huế Quảng Trị: Hải LăngThừa Thiên Huế: Phong Điền, Quảng Điền, Thành phố Huế, Phú Vang, Phú Lộc
Quốc lộ 49C

(QL.49C)

24 Quảng Trị (Triệu Phong – Hải Lăng) Triệu Phong, Hải Lăng
Quốc lộ 50

(QL.50)

88 Thành phố Hồ Chí Minh – Tiền Giang Thành phố Hồ Chí Minh: Quận 8, Bình ChánhLong An: Cần Giuộc, Cần Đước

Tiền Giang: Thị xã Gò Công, Gò Công Tây, Chợ Gạo, Thành phố Mỹ Tho

Quốc lộ 52

(QL.52)

31 Thành phố Hồ Chí Minh – Đồng Nai Thành phố Hồ Chí Minh: Bình Thạnh, Thành phố Thủ ĐứcBình Dương: Thành phố Dĩ An

Đồng Nai: Thành phố Biên Hòa

Quốc lộ 51

(QL.51)

86 Đồng Nai – Bà Rịa-Vũng Tàu Đồng Nai: Thành phố Biên Hòa, Long ThànhBà Rịa – Vũng Tàu: Thị xã Phú Mỹ, Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu
Quốc lộ 53

(QL.53)

168 Vĩnh Long – Trà Vinh Vĩnh Long: Thành phố Vĩnh Long, Long Hồ, Mang Thít, Vũng LiêmTrà Vinh: Càng Long, Thành phố Trà Vinh, Châu Thành, Cầu Ngang, Thị xã Duyên Hải, Duyên Hải, Trà Cú
Quốc lộ 54

(QL.54)

155 Đồng Tháp – Trà Vinh Đồng Tháp: Lấp Vò, Lai VungVĩnh Long: Bình Tân, Thị xã Bình Minh, Tam Bình, Trà Ôn

Trà Vinh: Cầu Kè, Tiểu Cần, Châu Thành, Thành phố Trà Vinh

Quốc lộ 55A

(QL.55)

233 Bà Rịa – Vũng Tàu – Lâm Đồng Bà Rịa – Vũng Tàu: Thành phố Bà Rịa, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên MộcBình Thuận: Hàm Tân, Thị xã La Gi, Hàm Thuận Nam, Tánh Linh, Hàm Thuận Bắc

Lâm Đồng: Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc

Quốc lộ 55B

(QL.55B)

 

39 Bình Thuận (Tánh Linh – Hàm Tân) Nối thẳng quốc lộ 55 qua xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh tới quốc lộ 1 (Tánh Linh, Hàm Tân)
Quốc lộ 56

(QL.56)

51 Bà Rịa – Vũng Tàu – Đồng Nai Bà Rịa – Vũng Tàu: Thành phố Bà Rịa, Châu ĐứcĐồng Nai: Cẩm Mỹ, Thành phố Long Khánh
Quốc lộ 56B

(QL.56B)

164 Đồng Nai – Tây Ninh Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh
Quốc lộ 57A

(QL.57)

105 Vĩnh Long – Bến Tre Vĩnh Long: Thành phố Vĩnh Long, Long HồBến Tre: Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú
Quốc lộ 57B

(QL.57B)

30 Bến Tre (Châu Thành – Bình Đại) Châu Thành, Bình Đại
Quốc lộ 57C

(QL.57C)

35 Bến Tre (Thành phố Bến Tre – Ba Tri) Thành phố Bến Tre, Giồng Trôm, Ba Tri
Quốc lộ 60

(QL.60)

115 Tiền Giang – Sóc Trăng Tiền Giang: Thành phố Mỹ ThoBến Tre: Châu Thành, Thành phố Bến Tre, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam

Trà Vinh: Càng Long, Thành phố Trà Vinh, Châu Thành, Tiểu Cần

Sóc Trăng: Cù Lao Dung, Long Phú, Thành phố Sóc Trăng

Quốc lộ 61A

(QL.61)

96 Hậu Giang – Kiên Giang Hậu Giang: Châu Thành A, Phụng Hiệp, Thị xã Long Mỹ, Vị Thủy, Thành phố Vị ThanhKiên Giang: Gò Quao, Giồng Riềng, Châu Thành, Thành phố Rạch Giá
Quốc lộ 61B

(QL.61B)

41 Hậu Giang – Sóc Trăng Hậu Giang: Thị xã Long MỹSóc Trăng: Thị xã Ngã Năm, Thạnh Trị
Quốc lộ 61C

(QL.61C)

47 Cần Thơ – Hậu Giang Cần Thơ: Cái Răng, Phong ĐiềnHậu Giang: Châu Thành A, Vị Thủy, Thành phố Vị Thanh
Quốc lộ 62

(QL.62)

93 Long An (Tân An – Kiến Tường) Long An: Thành phố Tân An, Thủ Thừa, Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Thị xã Kiến Tường, Cửa khẩu Quốc tế Bình HiệpTỉnh Svay Rieng (Campuchia)
Quốc lộ 63

(QL.63)

115 Kiên Giang – Cà Mau Kiên Giang: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh ThuậnCà Mau: Thới Bình, Thành phố Cà Mau
Quốc lộ 70A

(QL.70A)

185 Phú Thọ – Lào Cai Phú Thọ: Đoan Hùng, Hạ HòaYên Bái: Yên Bình, Lục Yên

Lào Cai: Bảo Yên, Bảo Thắng, Ngã ba Bản Phiệt

Quốc lộ 70B

(QL.70B)

52 Phú Thọ – Hòa Bình Phú Thọ: Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh SơnHòa Bình: Thành phố Hòa Bình
Quốc lộ 71

(QL.71)

41 Hà Tĩnh (Hương Sơn – Vũ Quang – Hương Khê) Thị trấn Phố Châu, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, Ngã ba Phúc Đồng
Quốc lộ 80

(QL.80)

215 Vĩnh Long – Kiên Giang Vĩnh Long: Cầu Mỹ Thuận, Thành phố Vĩnh LongĐồng Tháp: Châu Thành, Thành phố Sa Đéc, Lai Vung, Lấp Vò

An Giang: Thành phố Long Xuyên, Thoại Sơn

Cần Thơ: Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh

Kiên Giang: Tân Hiệp, Châu Thành, Thành phố Rạch Giá, Hòn Đất, Kiên Lương, Thành phố Hà Tiên

Quốc lộ 91A

(QL.91)

145 Cần Thơ – An Giang Cần Thơ: Ninh Kiều, Bình Thủy, Ô Môn, Thốt NốtAn Giang: Thành phố Long Xuyên, Châu Thành, Châu Phú, Thành phố Châu Đốc, Tịnh Biên
Quốc lộ 91B

(QL.91B)

162 Cần Thơ – Bạc Liêu Cần Thơ: Ô Môn, Bình Thủy, Ninh Kiều, Cái RăngHậu Giang: Châu Thành

Sóc Trăng: Kế Sách, Long Phú, Trần Đề, Thị xã Vĩnh Châu

Bạc Liêu: Thành phố Bạc Liêu

Quốc lộ 91C

(QL.91C)

34 An Giang (Châu Đốc – Long Bình) Thành phố Châu Đốc, An Phú, Cửa khẩu Khánh Bình
Quốc lộ 100

(QL.100)

21 Lai Châu (Phong Thổ) Ngã 3 với Quốc lộ 12, Ngã 3 Quốc lộ 4D (gần Mường So)
Quốc lộ 217

(QL.217)

195 Thanh Hóa (Hà Trung – Quan Sơn) Hà Trung, Vĩnh Lộc, Cẩm Thủy, Bá Thước, Quan Sơn, Cửa khẩu Na Mèo
Quốc lô 217B

(QL.217B)

50 Thanh Hóa ( Bỉm Sơn – Thạch Thành) Bỉm Sơn, Hà Trung, Thạch Thành
Quốc lộ 279

(QL.279)

931 Quảng Ninh – Điện Biên Quảng Ninh: Thành phố Hạ LongBắc Giang: Sơn Động, Lục Ngạn

 Lạng Sơn: Chi Lăng, Văn Quan, Bình Gia

Bắc Kạn: Ngân Sơn, Ba Bể

Tuyên Quang: Nà Hang, Lâm Bình, Chiêm Hóa

Hà Giang: Bắc Quang, Quang Bình

Lai Châu: Than Uyên

Sơn La: Quỳnh Nhai

Điện Biên: Tuần Giáo, Mường Ảng, Thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên, Cửa khẩu Tây Trang

Quốc lộ 279D

(QL.279D)

90 Lai Châu – Sơn La Lai Châu: Than UyênSơn La: Mường La, Thành phố Sơn La
Quốc lộ 280

(QL.280)

173 Tuyên Quang – Hà Giang Tuyên Quang: Nà HangHà Giang: Bắc Mê
Quốc lộ 281

(QL.281)

100 Hà Tĩnh (Lộc Hà – Hương Sơn) Lộc Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Vũ Quang, Hương Sơn
Quốc lộ N1

(QL.N1)

235 Long An – Kiên Giang Long An: Đức Hòa, Đức Huệ, Thạnh Hóa, Mộc Hóa, Thị xã Kiến Tường, Vĩnh Hưng, Tân HưngĐồng Tháp: Tân Hồng, Thành phố Hồng Ngự, Hồng Ngự

An Giang: Thị xã Tân Châu, An Phú, Thành phố Châu Đốc, Tịnh Biên, Tri Tôn

Kiên Giang: Giang Thành, Thành phố Hà Tiên

Quốc lộ N2

(QL.N2)

440 Bình Dương – Kiên Giang Bình Phước: Thị xã Chơn ThànhBình Dương: Bàu Bàng, Dầu Tiếng

Tây Ninh: Gò Dầu, Thị xã Trảng Bàng

Long An: Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Thạnh Hóa, Tân Thạnh

Đồng Tháp: Tháp Mười, Cao Lãnh

An Giang: Chợ Mới, Châu Thành, Tri Tôn

Kiên Giang: Hòn Đất

Quốc lộ Quản Lộ – Phụng Hiệp 122 Hậu Giang – Cà Mau Hậu Giang: Thành phố Ngã BảySóc Trăng: Mỹ Tú, Thị xã Ngã Năm

Bạc Liêu: Hồng Dân, Phước Long, Thị xã Giá Rai

Cà Mau: Thành phố Cà Mau

II. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG VEN BỘ BIỂN VIỆT NAM

TT

Địa phận

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (km)

1

Quảng Ninh

Cảng Núi Đỏ (Mũi Ngọc) – Móng Cái

Phú Xuân – ranh giới giữa tỉnh Quảng Ninh và thành phố Hải Phòng

285

2

Thành phố Hải Phòng

Ranh giới tỉnh Quảng Ninh và thành phố Hải Phòng – Đĩnh Vũ

Ranh giới tỉnh thành phố Hải Phòng và tỉnh Thái Bình

40

3

Thái Bình

Thụy Tân – Giao QL.37 (Diêm Điền)

Giao QL.37 (Diêm Điền) – ranh giới Thái Bình – Nam Định

44

4

Nam Định

Liên Trì – Hội Nam (qua cầu Hà Lạn), xã hải Phúc, huyện Hải Hậu

Cồn Thoi (ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình)

77

5

Ninh Bình

Cồn Thoi (ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình)

An Hải (ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa)

11

6

Thanh Hoá

Huyện Nga Sơn (ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hoá)

Xuân Lâm – Hải Hà (huyện Tĩnh Gia)

96

7

Nghệ An

Xuân Lâm – Hải Hà (huyện Tĩnh Gia)

Cầu Cửa Hội, Ranh giới tỉnh Nghệ An và tỉnh Hà Tĩnh

84

8

Hà Tĩnh

Cầu Cửa Hội, Ranh giới tỉnh Nghệ An và tỉnh Hà Tĩnh

Vũng Áng – Đèo Ngang, ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình

140

9

Quảng Bình

Vũng Áng – Đèo Ngang, ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình

Ranh giới tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị

127

10

Quảng Trị

Ranh giới tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị

Ranh giới tỉnh Quảng Trị và tỉnh Thừa Thiên Huế

67

11

Thừa Thiên – Huế

Ranh giới tỉnh Quảng Trị và tỉnh Thừa Thiên Huế

Thổ Sơn – Hải Vân (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng)

127

12

Thành phố Đà Nẵng

Ranh giới Thừa Thiên Huế với thành phố Đà Nẵng – ngã ba giữa QL.1 với đường Nguyễn Tất Thành

Ranh giới thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam

52

13

Quảng Nam

Ranh giới thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam

Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam (Trung An) – Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh

92

14

Quảng Ngãi

Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam (Trung An) – Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh

Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Bình Định

105

15

Bình Định

Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Bình Định

Kho xăng dầu Phú Hoà – ranh giới tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên

121

16

Phú Yên

Kho xăng dầu Phú Hoà – ranh giới tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên

Bãi Chùa – phía Bắc đường dẫn hầm đường bộ Đèo Cả

128

17

Khánh Hoà

Bãi Chùa – phía Bắc đường dẫn hầm đường bộ Đèo Cả

Ranh giới tỉnh Khánh Hòa và tỉnh Ninh Thuận

154

18

Ninh Thuận

Ranh giới tỉnh Khánh Hòa và tỉnh Ninh Thuận

Ranh giới tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận

106

19

Bình Thuận

Ranh giới tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận

Bình Châu (ranh giới với tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

237

20

Bà Rịa – Vũng Tàu

Bình Châu (ranh giới với tỉnh Bình Thuận)

Cầu Hiệp Phước – đường cao tốc liên vùng phía Nam

140

21

Thành phố Hồ Chí Minh

Cầu Hiệp Phước – đường cao tốc liên vùng phía Nam

Ranh giới TP. Hồ Chí Minh và tỉnh Tiền Giang

13

22

Tiền Giang

Ranh giới TP. Hồ Chí Minh và tỉnh Tiền Giang

Ranh giới tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre

44

23

Bến Tre

Ranh giới tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre

Ranh giới tỉnh Bến Tre và tỉnh Trà Vinh

53

24

Trà Vinh

Ranh giới tỉnh Bến Tre và tỉnh Trà Vinh

Ranh giới tỉnh Trà Vinh và tỉnh Sóc Trăng

78

25

Sóc Trăng

Ranh giới tỉnh Trà Vinh và tỉnh Sóc Trăng

Ranh giới tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Bạc Liêu

80

26

Bạc Liêu

Ranh giới tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Bạc Liêu

Ranh giới tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau

55

27

Cà Mau

Ranh giới tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau

Ranh giới tỉnh Cà Mau và tỉnh Kiên Giang

247

28

Kiên Giang

Ranh giới tỉnh Cà Mau và tỉnh Kiên Giang

Cửa khẩu Hà Tiên

231

Tổng cộng

3.034

Thông Tin Liên Hệ

Xin mời Quý khách hàng liên hệ NNL theo thông tin sau, để có giải pháp vận chuyển tối ưu cùng chi phí hợp lý, và nhiều dịch vụ ưu đãi khác.

CÔNG TY CỔ PHẦN NGUYỄN NGỌC LOGISTICS

Hotline: 1900 63 61 63 – 0947 414 000

Messenger pagehttps://m.me/nguyenngoclogistics

Email: sales@nguyenngoc.vn

Website: https://www.nguyenngoc.vn/

Copyright © 2018 Nguyen Ngoc Logistics Corporation. All rights Reserved