Cùng Nguyễn Ngọc Logistics tìm hiêu danh sách các tuyến quốc lộ ở Việt Nam.. Tính đến thời điểm hiện tại, trên toàn lãnh thổ Việt Nam ta có tổng cộng 170 quốc lộ lớn nhỏ với tổng chiều dài 25,551 km. Trên đường có 4.028 cầu lớn nhỏ.
I. DANH SÁCH CÁC TUYẾN QUỐC LỘ Ơ VIỆT NAM
- Dịch vụ vận chuyển nội địa
- Dịch vụ hậu cần kho bãi
- Bãi xe Nguyễn Ngọc
- Top 10 đơn vị vận chuyển tốt nhất
- Quy trình dịch vụ vận tải
- Công ty vận chuyển nội địa
- Công ty vận chuyển tại tp hcm
- Công ty vận tải uy tín ở tp hcm
- Công ty vận chuyển uy tín tại tp hcm
- Công ty vận chuyển hàng hoá bắc nam
- Chành xe tp hcm
1. Đường Hồ Chí Minh: 1.762 km
TT |
Đoạn |
Chiều dài(Km) |
Quy mô (làn xe) |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Hướng tuyến |
1 |
Pác Bó – Thành phố Cao Bằng |
45 |
2-4 |
III |
Đi theo đường hiện tại |
2 |
Thành phố Cao Bằng đến Chợ Mới, Bắc Kạn |
Đi trùng QL.3 |
|||
3 |
Chợ Mới, Bắc Kạn – Giao QL.2, thành phố Tuyên Quang (Điểm đầu cao tốc) |
80 |
2-4 |
III-II |
Đi theo dự án đang xây dựng |
4 |
Giao QL.2, thành phố Tuyên Quang (Điểm đầu cao tốc) – Rộ, Thanh Chương, Nghệ An | Đi trùng hướng tuyến cao tốc, trong các bước chuẩn bị đầu tư cần xem xét cụ thể các đoạn tận dụng đường tuyến đường giai đoạn 1 hay phải mở mới | |||
5 |
Rộ, Thanh Chương, Nghệ An – Thạnh Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam (đường Hồ Chí Minh) |
700 |
2-4 |
III-IV |
Đi theo đường hiện tại |
6 |
Thạnh Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam – Đức Hòa, Long An (QL.14 hiện tại) |
748 |
2-4 |
III-IV |
Đi theo đường hiện tại |
7 |
Đức Hòa, Long An – Rạch Sỏi, Kiên Giang | Đi trùng hướng tuyến cao tốc, trong các bước chuẩn bị đầu tư cần xem xét cụ thể các đoạn tận dụng đường tuyến đường giai đoạn 1 hay phải mở mới | |||
8 |
Rạch Sỏi – Gò Quao |
27 |
4 |
III |
|
9 |
Gò Quao – Vĩnh Thuận |
38 |
4 |
III |
|
10 |
Vĩnh Thuận – Cà Mau |
65 |
2-4 |
III |
|
11 |
Cà Mau – Năm Căn |
Đi trùng QL.1 |
|||
12 |
Năm Căn – Đất Mũi |
59 |
2-4 |
III |
|
2. Các quốc lộ chính yếu khu vực phía Bắc: 6.954 km
TT |
Tên quốc lộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài dự kiến (Km) |
Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe) |
1. |
Quốc lộ 5 |
Nút Cầu Chui, Hà Nội |
Nhà máy DAP, Hải An, Hải Phòng |
113 |
II, 4 làn xe |
2. |
Quốc lộ 18 |
Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
Cầu Bắc Luân, Quảng Ninh |
325 |
III, 2-4 làn xe |
3. |
Quốc lộ 2 |
Giao đường Bắc Thăng Long – Nội Bài, Hà Nội |
Cửa khẩu Thanh Thủy, Hà Giang |
321 |
III, 2-6 làn xe |
4. |
Quốc lộ 3 |
Gia Lâm, Thủ đô Hà Nội |
Cửa khẩu Tà Lùng, Cao Bằng |
302 |
III-IV, 2-4 làn xe |
5. |
Quốc lộ 32 |
Ngã tư Mai Dịch, Hà Nội |
Ngã ba Bình Lư, Lai Châu |
383 |
III-IV, 2-4 làn xe |
6. |
Quốc lộ 70 |
QL.2, Phú Thọ |
Ngã ba Bản Phiệt, Lào Cai |
200 |
III-IV, 2-4 làn xe |
7. |
Quốc lộ 6 |
Vành đai 3, Hà Nội |
QL.12, thị xã Mường Lay, Điện Biên |
466 |
III, 2-6 làn xe |
8. |
Quốc lộ 21 |
QL.32, thị xã Sơn Tây, Hà Nội |
Thịnh Long, Nam Định |
210 |
III, 2-6 làn xe |
9. |
Quốc lộ 21B |
QL.6, Hà Đông, Hà Nội |
QL.1, thành phố Tam Điệp, Ninh Bình |
179 |
III, 2-4 làn xe |
10. |
Quốc lộ 10 |
QL.18, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh |
QL.1, Quảng Xương, Thanh Hóa |
268 |
III, 2-4 làn xe |
11. |
Quốc lộ 37B |
QL.37, Thái Thụy, Thái Bình |
QL.38, thị xã Duy Tiên, Hà Nam |
138 |
III-IV, 2-4 làn xe |
12. |
Quốc lộ 38 |
Đường cao tốc Nội Bài – Bắc Ninh, thành phố Bắc Ninh |
QL.21B, Kim Bảng, Hà Nam |
96 |
III, 2-4 làn xe |
13. |
Quốc lộ 39 |
QL.38, Thuận Thành, Bắc Ninh |
Cảng Diêm Điền, Thái Bình |
124 |
III, 2-4 làn xe |
14. |
Quốc lộ 12B |
Đường ven biển (đê Bình Minh II), Kim Sơn, Ninh Bình |
QL.6, Tân Lạc, Hòa Bình |
140 |
III, 2-4 làn xe |
15. |
Quốc lộ 12 |
Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Lai Châu |
QL.4G, Sông Mã, Sơn La |
334 |
III-IV, 2-4 làn xe |
16. |
Quốc lộ 3B |
QL.37, Yên Bình, Yên Bái |
Tràng Định, Lạng Sơn |
316 |
III-IV, 2-4 làn xe |
17. |
Quốc lộ 4G |
QL.6, thành phố Sơn La |
Cửa khẩu Nậm Lạnh, Sơn La |
154 |
III-IV, 2-4 làn xe |
18. |
Quốc lộ 21C |
Vành đai 3, Hà Nội |
Đường cao tốc Bắc-Nam phía Đông, Yên Mô, Ninh Bình |
104 |
III, 4-6 làn xe |
19. |
Vành đai 1 (gồm các QL4, 4A, 4B, 4C, 4D, 4H) |
Cảng Mũi Chùa, Tiên Yên, Quảng Ninh |
Cửa khẩu A Pa Chải, Điện Biên |
1.382 |
III-IV, 2-4 làn xe |
20. |
Vành đai 2 (Quốc lộ 279) |
QL.18, thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh |
Cửa khẩu Tây Trang, Điện Biên |
835 |
III-IV, 2-4 làn xe |
21. |
Vành đai 3 (Quốc lộ 37) |
Cảng Diêm Điền, Thái Bình |
QL.4G, thị trấn Sông Mã, Sơn La |
564 |
III-IV, 2-4 làn xe |
Danh sách các tuyến quốc lộ ở Việt Nam
3. Các quốc lộ thứ yếu khu vực phía Bắc: 4.007 km
TT |
Tên quốc lộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài dự kiến (Km) |
Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe) |
|
1. |
Quốc lộ 32C |
QL.2, thành phố Việt Trì, Phú Thọ |
QL.37, thành phố Yên Bái |
117 |
III, 2-4 làn xe |
|
2. |
Quốc lộ 18C |
QL.18, Tiên Yên, Quảng Ninh |
Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh |
129 |
III-IV, 2-4 làn xe |
|
3. |
Quốc lộ 38B |
Ngã tư Gia Lộc, thành phố Hải Dương |
QL.12B, Nho Quan, Ninh Bình |
122 |
III, 2-4 làn xe |
|
4. |
Quốc lộ 31 |
Đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, thành phố Bắc Giang |
Cửa khẩu Bản Chắt, Lạng Sơn |
158 |
III-IV, 2-4 làn xe |
|
5. |
Quốc lộ 32B |
QL.70B, Yên Lập, Phú Thọ |
QL.37, Mường Cơi, Phù Yên, Sơn La |
47 |
IV, 2-4 làn xe |
|
6. |
Quốc lộ 2C |
QL.32, thị xã Sơn Tây, Hà Nội |
QL.2, Đạo Đức, Vĩ Xuyên, Hà Giang |
352 |
III-IV, 2-4 làn xe |
|
7. |
Quốc lộ 34 |
QL.2, thành phố Hà Giang |
QL.3, thành phố Cao Bằng |
265 |
IV, 2-4 làn xe |
|
8. |
Quốc lộ 1B |
QL1, Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn |
QL.3, Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
145 |
III-IV, 2-4 làn xe |
|
9. |
Quốc lộ 43 |
QL37, Gia Phù, Phù Yên, Sơn La |
Cửa khẩu Pa Háng, Sơn La |
113 |
III-IV, 2-4 làn xe |
|
10. |
Quốc lộ 4E |
QL.4, Bắc Hà, Lào Cai |
Biên giới Việt Nam – Trung Quốc, A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai |
143 |
IV, 2 làn xe |
|
11. |
Quốc lộ 4H |
QL.12, Mường Chà, Điện Biên |
QL.4, Mường Nhé, Điện Biên (tuyến nhánh 4H1 dài 13km) |
178 |
IV, 2 làn xe |
|
12. |
Quốc lộ 4H3 |
QL.4H tại Pắc Ma, Mường Tè, Lai Châu |
Cửa khẩu U Ma Tu Khoòng, Lai Châu |
76 |
IV, 2 làn xe |
|
13. |
Quốc lộ 12D |
QL.12, Mường Lay, Điện Biên |
Cửa khẩu Nà Bủng, Điện Biên |
124 |
IV, 2 làn xe |
|
14. |
Quốc lộ 279B |
QL.279, Nà Tấu, thành phố Điện Biên Phủ |
Xã Mường Phăng, thành phố Điện Biên Phủ |
12 |
IV, 2 làn xe |
|
15. |
Quốc lộ 279C |
QL.12, Điện Biên |
Cửa khẩu Huối Puốc, Điện Biên |
137 |
III-IV, 2-4 làn xe |
|
Bao gồm nhánh từ QL.279C đến Sốp Cộp, QL.4G |
||||||
16. |
Quốc lộ 6B |
QL.6, Thuận Châu, Sơn La |
QL.279, Quỳnh Nhai, Sơn La |
33 |
IV, 2 làn xe |
|
17. |
Quốc lộ 279D |
QL.6, thành phố Sơn La |
QL.279, Than Uyên, Lai Châu |
140 |
IV, 2 làn xe |
|
18. |
Quốc lộ 6C |
QL.6, Tà Làng, Yên Châu, Sơn La |
QL.6, Cò Nòi, Mai Sơn, Sơn La |
70 |
IV, 2 làn xe |
|
Bao gồm nhánh kết nối đến khu di tích lịch sử quốc gia Việt Nam – Lào |
||||||
19. |
Quốc lộ 32D |
Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai, Mậu A, Văn Yên, Yên Bái |
QL.70B, thành phố Hòa Bình |
289 |
IV, 2-4 làn xe |
|
20. |
Quốc lộ 70B |
QL.70, Đoan Hùng, Phú Thọ |
Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
144 |
III-IV, 2-4 làn xe |
|
21. |
Quốc lộ 2D |
QL.32C, Sông Lô, thành phố Việt Trì, Phú Thọ |
QL.2C, Bắc Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc |
216 |
IV, 2 làn xe |
|
22. |
Quốc lộ 34B |
Cửa khẩu Đức Long, Thạch An, Cao Bằng |
QL.3, Ngân Sơn, Cao Bằng |
65 |
IV, 2 làn xe |
|
23. |
Quốc lộ 280 |
QL.279, Na Hang, Tuyên Quang |
QL.4C, Mèo Vạc, Hà Giang |
173 |
IV, 2 làn xe |
|
24. |
Quốc lộ 3C |
QL.3, Định Hóa, Thái Nguyên |
QL.34, Bảo Lạc, Cao Bằng |
199 |
IV, 2 làn xe |
|
25. |
Đường nối cột cờ Lũng Cú |
QL.4C, Đồng Văn, Hà Giang |
Cột cờ Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang |
26 |
IV, 2 làn xe |
|
26. |
Quốc lộ 17B |
QL.18, Đông Triều, Quảng Ninh |
QL.5, quận An Dương, thành phố Hải Phòng |
41 |
IV, 2 làn xe |
|
27. |
Quốc lộ 18B |
QL.18, Hải Hà, Quảng Ninh |
Cửa khẩu Bắc Phong Sinh, Quảng Ninh |
17 |
IV, 2 làn xe |
|
28. |
Quốc lộ 17 |
QL.5, Gia Lâm, Thủ đô Hà Nội |
QL.1B, thành phố Thái Nguyên |
135 |
IV, 2 làn xe |
|
29. |
Quốc lộ 37C |
QL.37B, Ninh Cường, Ý Yên, Nam Định |
Cầu Thung Trâm trên đường Hồ Chí Minh, Lạc Thủy, Hòa Bình |
74 |
IV, 2 làn xe |
|
30. |
Quốc lộ 6D |
QL.6, Cao Phong, Hòa Bình |
Tam Chúc, Kim Bảng, Hà Nam |
76 |
IV, 2 làn xe |
|
31. |
Quốc lộ 39B |
QL.38, Ân Thi, Hưng Yên |
QL.21, Nam Định |
95 |
III, 2-4 làn xe |
|
32. |
Quốc lộ 3E |
QL.1B, Bình Gia, Lạng Sơn |
QL.4A, Thất Khê, Tràng Định, Lạng Sơn |
56 |
IV, 2 làn xe |
|
33. |
Quốc lộ 38C |
Cầu Mai Động nối Phú Xuyên (Hà Nội) – Kim Động (Hưng Yên) |
Thị trấn Trần Cao, Phù Cừ, Hưng Yên |
22 |
III, 2-4 làn xe |
|
34. |
Quốc lộ 5C |
Đường Đình Vũ (Cảng Đình Vũ) |
ĐT.356, thị trấn Cát Hải, Cát Hải (theo cầu Tân Vũ – Lạch Huyện) |
18 |
III, 2-4 làn xe |
|
4. Các quốc lộ chính yếu khu vực miền Trung và Tây Nguyên: 4.407 km
TT |
Tên quốc lộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài dự kiến (Km) |
Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe) |
1. |
Quốc lộ 217 |
Đường ven biển, Nga Sơn, Thanh Hóa |
Cửa khẩu Na Mèo, Thanh Hóa |
210 |
III-IV, 2-4 làn xe |
2. |
Quốc lộ 45 |
QL.21C, thị trấn Me, Gia Viễn, Ninh Bình |
QL.48, Quế Phong, Nghệ An |
233 |
III-IV, 2-4 làn xe |
3. |
Quốc lộ 47 |
Cảng Hới, Sầm Sơn, Thanh Hóa |
Cửa khẩu Khẹo, Thanh Hóa |
140 |
III-IV, 2-4 làn xe |
4. |
Quốc lộ 7 |
QL.1, Diễn Châu, Nghệ An |
Cửa khẩu Nậm Cắn, Nghệ An |
225 |
III-IV, 2-4 làn xe |
5. |
Quốc lộ 48 |
QL.1, Yên Lý, Diễn Châu, Nghệ An |
Cửa khẩu Thông Thụ, Nghệ An |
160 |
III-IV, 2-4 làn xe |
6. |
Quốc lộ 46 |
Cảng Cửa Lò, Nghệ An |
Cửa khẩu Thanh Thủy, Nghệ An |
107 |
III-IV, 2-4 làn xe |
7. |
Quốc lộ 8 |
Đường ven biển, Nghi Xuân, Hà Tĩnh |
Cửa khẩu Cầu Treo, Hà Tĩnh |
115 |
III-IV, 2-4 làn xe |
8. |
Quốc lộ 12A |
QL.1, thị xã Ba Đồn, Quảng Bình |
Cửa khẩu Cha Lo, Quảng Bình |
106 |
III, 2-4 làn xe |
9. |
Quốc lộ 12C |
Cảng Vũng Áng, Hà Tĩnh |
Đường Hồ Chí Minh, Minh Hóa, Quảng Bình |
90 |
III, 2-4 làn xe |
10. |
Quốc lộ 9 |
Cảng Cửa Việt, Quảng Trị |
Cửa khẩu Lao Bảo, Quảng Trị |
118 |
II-III, 2-4 làn xe |
11. |
Quốc lộ 15D |
Cảng Mỹ Thủy, Quảng Trị |
Cửa khẩu La Lay, Quảng Trị |
78 |
III-IV, 2-4 làn xe |
12. |
Quốc lộ 49 |
Thuận An, Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
Đường Hồ Chí Minh, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
78 |
III-IV, 2-4 làn xe |
13. |
Quốc lộ 14B |
Cảng Tiên Sa, thành phố Đà Nẵng |
Đường Hồ Chí Minh, Thạnh Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam |
74 |
III-IV, 2-4 làn xe |
14. |
Quốc lộ 14D |
Đường Hồ Chí Minh, Nam Giang, Quảng Nam |
Cửa khẩu Nam Giang, Quảng Nam |
75 |
III-IV, 2-4 làn xe |
15. |
Quốc lộ 24 |
QL.1, Mộ Đức, Quảng Ngãi |
QL.14C, Sa Thầy, Kon Tum |
225 |
III, 2-4 làn xe |
16. |
Quốc lộ 40B |
Đường ven biển, Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam |
Đường Hồ Chí Minh, thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
209 |
III, 2-4 làn xe |
17. |
Quốc lộ 40 |
Đường Hồ Chí Minh, Ngọc Hồi, Kon Tum |
Cửa khẩu Bờ Y, Kon Tum |
29 |
III, 2-4 làn xe |
Bao gồm nhánh đến cửa khẩu Đắk Tô |
|||||
18. |
Quốc lộ 19 |
Cảng Quy Nhơn, Bình Định |
Cửa khẩu Lệ Thanh, Gia Lai |
243 |
III, 2-6 làn xe |
19. |
Quốc lộ 25 |
QL.1, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên |
Đường Hồ Chí Minh, Chư Sê, Gia Lai |
182 |
III, 2-4 làn xe |
20. |
Quốc lộ 26 |
QL.1, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa |
Đường Hồ Chí Minh, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
154 |
III, 2-4 làn xe |
21. |
Quốc lộ 27 |
QL.1, thành phố Phan Giang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
QL.26, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
282 |
III-IV, 2-4 làn xe |
22. |
Quốc lộ 28 |
QL.1, thành phố Phan Thiết, Bình Thuận |
Thị trấn Ea T’ling, Cư Jút, Đắk Nông |
309 |
III-IV, 2-4 làn xe |
23. |
Quốc lộ 29 |
Cảng Vũng Rô, Phú Yên |
Cửa khẩu Đắk Ruê, Đắk Lắk |
293 |
III-IV, 2-4 làn xe |
24. |
Đường Trường Sơn Đông |
Đường Hồ Chí Minh, Thạch Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam |
Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
672 |
III-IV, 2-4 làn xe |
5. Các quốc lộ khu vực miền Trung và Tây Nguyên: 4.618 km
TT |
Tên quốc lộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài dự kiến (krn) |
Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe) |
1. |
Đường Nghi Sơn – Bãi Trành |
Cảng Nghi Sơn, Thanh Hóa |
Đường Hồ Chí Minh, Bãi Trành, Như Xuân, Thanh Hóa |
55 |
III-IV, 2-4 làn xe |
2. |
Quốc lộ 217B |
QL.1, Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
Đường Hồ Chí Minh, Thạch Thành, Thanh Hóa |
50 |
III-IV, 2-4 làn xe |
3. |
Quốc lộ 47C |
QL.45, Nông Cống, Thanh Hóa |
Đường Hồ Chí Minh, Ngọc Lặc, Thanh Hóa |
53 |
III-IV, 2-4 làn xe |
4. |
Quốc lộ 47B |
Đường Hồ Chí Minh, Cẩm Thủy, Thanh Hóa |
Cảng Nghi Sơn, Thanh Hóa |
125 |
II-III, 2-6 làn xe |
5. |
Quốc lộ 16 |
QL.43, Chiềng Sơn, Mộc Châu Sơn La |
QL.7, Kỳ Sơn, Nghệ An |
444 |
IV, 2 làn xe |
6. |
Quốc lộ 46B |
QL.1, thành phố Vinh, Nghệ An |
QL.15, Đô Lương, Nghệ An |
36 |
IV, 2 làn xe |
7. |
Quốc lộ 46C |
Nghi Hải, thị xã Cửa Lò |
Nam Sơn, Đô Lương, Nghệ An |
112 |
III-IV, 2-4 làn xe |
8. |
Quốc lộ 48E |
Cảng Lạch Cờn, Nghệ An |
QL.46, Nghi Lộc, Nghệ An |
214 |
III-IV, 2-4 làn xe |
9. |
Quốc lộ 7B |
QL.1, Diễn Châu, Nghệ An |
Thanh Chương, Nghệ An |
45 |
III, 2-4 làn xe |
10. |
Quốc lộ 7C |
Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An |
Hòa Sơn, Đô Lương, Nghệ An |
44 |
III, 2-4 làn xe |
11. |
Quốc lộ 7D |
QL.7 Phúc Sơn, Anh Sơn, Nghệ An |
Cửa khẩu Vều, Nghệ An |
42 |
IV, 2 làn xe |
12. |
Quốc lộ 7E |
QL.7, Tương Dương, Nghệ An |
Cửa khẩu Tam Hợp, Nghệ An |
42 |
IV, 2 làn xe |
13. |
Quốc lộ 48B |
Lạch Quèn, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
25 |
III, 2 làn xe |
14. |
Quốc lộ 48C |
QL.48, Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An |
QL.7, Tam Quang, Tương Dương, Nghệ An |
123 |
III-IV, 2-4 làn xe |
15. |
Quốc lộ 48D |
Cảng Đông Hồi, Nghệ An |
Ngã ba Châu Thôn, Quế Phong, Nghệ An |
166 |
III-IV, 2-4 làn xe |
16. |
Quốc lộ 15B |
Thị trấn Đồng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh |
Cầu Cửa Nhượng, Thiên Cầm, Hà Tĩnh |
52 |
III-IV, 2 làn xe |
17. |
Quốc lộ 15C |
Thị trấn Hội Xuân, Quan Hóa, Thanh Hóa |
Cửa khẩu Tén Tằn, Thanh Hóa |
113 |
III-IV, 2-4 làn xe |
18. |
Quốc lộ 8C |
Thiên Cầm, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
QL.46, Thanh Chương, Nghệ An |
101 |
III-IV, 2-4 làn xe |
19. |
Quốc lộ 281 |
Cảng Thạch Kim, Hà Tĩnh |
QL.8, Hương Sơn, Hà Tĩnh |
100 |
III-IV, 2 làn xe |
20. |
Quốc lộ 15 |
QL.6, Tòng Đậu, Mai Châu, Hòa Bình |
Sơn Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình |
401 |
III-IV, 2 làn xe |
21. |
Quốc lộ 9B |
Đường ven biển Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình |
Cửa khẩu Chút Mút, Quảng Bình |
80 |
III-IV, 2 làn xe |
22. |
Quốc lộ 9C |
Ngư Thủy Trung, Lệ Thủy, Quảng Bình |
Đường Hồ Chí Minh, Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình |
44 |
III-IV, 2 làn xe |
23. |
Quốc lộ 9D |
Cảng Cửa Việt, Quảng Trị |
Cửa khẩu Tà Rùng, Quảng Trị |
106 |
III-IV, 2 làn xe |
24. |
Quốc lộ 9E |
Đường ven biển, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình |
Đường Hồ Chí Minh, Quảng Ninh, Quảng Bình |
43 |
III-IV, 2-4 làn xe |
25. |
Quốc lộ 9G |
QL.1, Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình |
Cửa khẩu Cà Roòng, Quảng Bình |
85 |
III-IV, 2-4 làn xe |
26. |
Quốc lộ 9F |
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn, Quảng Trị |
QL.9D, Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị |
25 |
III-IV, 2-4 làn xe |
27. |
Quốc lộ 9H |
QL.1, Hải Lăng, Quảng Trị |
QL.9, Đa Krông, Quảng Trị |
50 |
III-IV, 2-4 làn xe |
28. |
Quốc lộ 49B |
QL.1, Hải Lăng, Quảng Trị |
Cảng Chân Mây, Thừa Thiên Huế |
105 |
III, 2-4 làn xe |
29. |
Quốc lộ 49C |
Cảng Cửa Việt, Quảng Trị |
QL.49B, Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
42 |
III, 2-4 làn xe |
30. |
Quốc lộ 49D |
Cảng Điền Lộc, Thừa Thiên Huế |
QL.49, Hương Trà, Thừa Thiên Huế |
72 |
III-IV, 2-4 làn xe |
31. |
Quốc lộ 49E |
QL.1, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế |
Cửa khẩu A Đớt, Thừa Thiên Huế |
93 |
III-IV, 2-4 làn xe |
32. |
Quốc lộ 49F |
QL.49B, Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
Cửa khẩu Hồng Vân, Thừa Thiên Huế |
90 |
III-IV, 2-4 làn xe |
33. |
Quốc lộ 14G |
Túy Loan, Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
Đường Hồ Chí Minh, Đông Giang, Quảng Nam |
66 |
IV, 2 làn xe |
34. |
Quốc lộ 14E |
Ngã ba Bình Minh, Thăng Bình, Quảng Nam |
Đường Hồ Chí Minh, Phước Sơn, Quảng Nam |
90 |
IV, 2 làn xe |
35. |
Quốc lộ 24B |
Cảng Sa Kỳ, Quảng Ngãi |
QL.24, Ba Tiêu, Ba Tơ, Quảng Ngãi |
108 |
III-IV, 2-4 làn xe |
36. |
Quốc lộ 1D |
QL.1, thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
QL.1, thị xã Sông Cầu, Phú Yên |
35 |
III, 2-4 làn xe |
37. |
Quốc lộ 24C |
Cảng Dung Quất, Quảng Ngãi |
QL.40B, Bắc Trà My, Quảng Nam |
95 |
III-IV, 2-4 làn xe |
38. |
Quốc lộ 24D |
QL.24B, Sơn Hà, Quảng Ngãi |
Đường Hồ Chí Minh, Đắk Hà, Kon Tum |
124 |
III-IV, 2-4 làn xe |
39. |
Quốc lộ 14H |
Cảng Cửa Đại, Quảng Nam |
Đường Hồ Chí Minh, Nam Giang, Quảng Nam |
76 |
IV, 2 làn xe |
40. |
Quốc lộ 19B |
Cảng Nhơn Hội, Bình Định |
QL.24, Ba Tơ, Quảng Ngãi |
191 |
III-IV, 2-4 làn xe |
41. |
Quốc lộ 19C |
QL.1, Tuy Phước, Bình Định |
QL.26, M Đrắk, Đắk Lắk |
206 |
III-IV, 2-4 làn xe |
42. |
Quốc lộ 19D |
QL.19, thị trấn Kon Dơng, Mang Yang, Gia Lai |
Đường Hồ Chí Minh, Chư Păh, Gia Lai |
46 |
IV, 2 làn xe |
43. |
Quốc lộ 19E |
QL.19, thị xã An Khê, Gia Lai |
QL.19C, Đồng Xuân, Phú Yên |
135 |
III-IV, 2-4 làn xe |
44. |
Quốc lộ 26B |
QL.26, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa |
Cảng Huyndai Vinashin, Ninh Hòa, Khánh Hòa |
26 |
III, 2-4 làn xe |
45. |
Quốc lộ 27B |
QL.1, thành phố Canh Ranh, Khánh Hòa |
QL.27, Ninh Sơn, Ninh Thuận |
53 |
III, 2-4 làn xe |
46. |
Quốc lộ 27C |
QL.1, Diện Khánh, Khánh Hòa |
QL.20. thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
120 |
III-IV, 2-4 làn xe |
47. |
Quốc lộ 28B |
QL.1, Bắc Bình, Bình Thuận |
QL.20, Đức Trọng, Lâm Đồng |
69 |
IV, 2 làn xe |
6. Các quốc lộ khu vực phía Nam: 2.426 km
TT |
Tên quốc lộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài dự kiến (kin) |
Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe) |
1. |
Quốc lộ 55 |
QL.51, thành phố Bà Rịa |
QL.28, Đắk Glong, Đắk Nông |
290 |
III, 2-4 làn xe |
2. |
Quốc lộ 20 |
QL.1 Dầu Giây, Đồng Nai |
QL.27, Đơn Dương, Lâm Đồng |
279 |
III, 2-4 làn xe |
3. |
Quốc lộ 51 |
QL.1, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu |
64 |
I, 6 làn xe |
4. |
Quốc lộ 13 |
QL.1, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Cửa khẩu Hoa Lư, Bình Phước |
149 |
II-III, 4-6 làn xe |
5. |
Quốc lộ 22 |
QL.1, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
Cửa khẩu Mộc Bài, Tây Ninh |
59 |
III, 4-6 làn xe |
6. |
Quốc lộ 22B |
QL.22, Gò Dầu, Tây Ninh |
Cửa khẩu Chàng Riệc, Tây Ninh |
104 |
II-III, 2-4 làn xe |
7. |
Tuyến N1 |
Đức Huệ, Long An |
QL.80, thành phố Hà Tiên, Kiên Giang |
235 |
III-IV, 2-4 làn xe |
8. |
Quốc lộ 50 |
Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
QL.1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang |
87 |
III, 2-4 làn xe |
9. |
Quốc lộ 60 |
QL.1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang |
QL.61B, Tân Long, thị xã Ngã Năm, Sóc Trăng |
147 |
II-III, 2-6 làn xe |
10. |
Quốc lộ 61C |
QL.1, Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
QL.1, thành phố Vị Thanh, Hậu Giang |
48 |
III, 4 làn xe |
11. |
Quốc lộ 62 |
QL.50, Gò Công, Tiền Giang |
Cửa khẩu Bình Hiệp, Long An |
114 |
III, 2-4 làn xe |
12. |
Quốc lộ 30 |
QL1, Cái Bè, Tiền Giang |
Cửa khẩu Dinh Bà, Đồng Tháp |
112 |
III, 2-4 làn xe |
13. |
Quốc lộ 80 |
QL.1, Mỹ Thuận, thành phố Vĩnh Long |
Cửa khẩu Hà Tiên, Kiên Giang |
216 |
III, 2-4 làn xe |
14. |
Quốc lộ 91 |
QL.1 Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
Cửa khẩu Tịnh Biên, An Giang |
135 |
III, 2-6 làn xe |
15. |
Quốc lộ 63 |
QL.61, Châu Thành, Kiên Giang |
QL.1, thành phố Cà Mau |
113 |
III, 2-4 làn xe |
16. |
Quốc lộ 91B (Đường Nam sông Hậu) |
QL.91, Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
QL.1, thành phố Bạc Liêu |
162 |
III, 2-4 làn xe |
17. |
Đường Quản Lộ – Phụng Hiệp |
QL.1, thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang |
QL.1, thành phố Cà Mau |
112 |
III, 2-4 làn xe |
7. Các quốc lộ thứ yếu khu vực phía Nam: 3.139 km
TT |
Tên quốc lộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài dự kiến (kin) |
Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe) |
1. |
Quốc lộ 91C |
QL.91, thành phố Châu Đốc, An Giang |
Cửa khẩu Khánh Bình, An Giang |
36 |
III, 2-4 làn xe |
2. |
Tuyến N2 |
QL.91, Châu Thành, An Giang |
QL.80, Hòn Đất, Kiên Giang |
72 |
III, 2-4 làn xe |
3. |
Quốc lộ 13B |
QL.14C, Đức Liễu, Bù Đăng, Bình Phước |
Vành Đai 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
130 |
III, 2-4 làn xe |
4. |
Quốc lộ 13C |
ĐT.741, TP.Đồng Xoài, Bình Phước |
QL.1, Trảng Bom, Đồng Nai |
86 |
III, 2-4 làn xe |
5. |
Quốc lộ 55B |
QL.20 Ma Đa Gui, Lâm Đồng |
ĐT.741, Bù Gia Mập, Bình Phước |
132 |
III, 2-4 làn xe |
6. |
Quốc lộ 54 |
Vàm Cống, Lấp Vò, Đồng Tháp |
QL.53, thành phố Trà Vinh |
149 |
III, 2-4 làn xe |
7. |
Quốc lộ 53 |
Thành phố Vĩnh Long |
QL.54, Tập Sơn, Trà Cú, Trà Vinh |
177 |
III, 2-4 làn xe |
8. |
Quốc lộ 22C |
Vành đai 3, Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh |
Cửa khẩu Kà Tum, Tây Ninh |
120 |
III, 2-4 làn xe |
9. |
Quốc lộ 56B |
QL.56, thành phố Long Khánh, Đồng Nai |
Cửa khẩu Phước Tân, Tây Ninh |
164 |
III, 2-4 làn xe |
10. |
Quốc lộ 50B |
Đường Phạm Hùng, Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngã ba Trung Lương, Tiền Giang |
55 |
III, 6 làn xe |
11. |
Quốc lộ 51C |
QL.51, Long Thành, Đồng Nai |
QL.1, Xuân Lộc, Đồng Nai |
64 |
III, 2 làn xe |
12. |
Quốc lộ 14C |
Đường Hồ Chí Minh, Ngọc Hồi, Kon Tum |
Đường N2, Đức Hòa, Long An |
728 |
III-IV, 2-4 làn xe |
13. |
Quốc lộ 56 |
Thành phố Long Khánh, Đồng Nai |
QL.51, thành phố Bà Rịa |
51 |
III, 2-6 làn xe |
14. |
Quốc lộ 57 |
Thành phố Vĩnh Long |
Thạnh Phú, Bến Tre |
103 |
III, 2-4 làn xe |
15. |
Quốc lộ 61 |
QL.1, Cái Tắc, Châu Thành A, Hậu Giang |
QL.80, thành phố Rạch Giá, Kiên Giang |
97 |
III, 2-4 làn xe |
16. |
Quốc lộ 61B |
QL.61, Ngã ba Vĩnh Tường, Hậu Giang |
Đường Nam Sông Hậu, Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
74 |
III, 2-4 làn xe |
17. |
Quốc lộ 57B |
QL.57C, Châu Thành, Bến Tre |
Ba Tri, Bến Tre |
87 |
III-IV, 2-4 làn xe |
18. |
Quốc lộ 57C |
QL.57, Chợ Lách, Bến Tre |
Bình Đại, Bến Tre |
64 |
III-IV, 2-4 làn xe |
19. |
Quốc lộ 53B |
QL.53, thị xã Duyên Hải, Trà Vinh |
Duyên Hải, Trà Vinh |
39 |
III-IV, 2-4 làn xe |
20. |
Quốc lộ 30B |
QL.62, Thủ Thừa, Long An |
QL.30, Thanh Bình, Đồng Tháp |
92 |
III, 2-4 làn xe |
21. |
Quốc lộ 30C |
QL.1, thị xã Cai Lậy, Tiền Giang |
QL.30, Tam Nông, Đồng Tháp |
100 |
III, 2-4 làn xe |
22. |
Quốc lộ 63B |
QL.63, Vĩnh Thuận, Kiên Giang |
Đường ven biển, Đông Hải, Bạc Liêu |
55 |
III, 2-4 làn xe |
23. |
Quốc lộ 20B |
Vành Đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh, Nhơn Trạch, Thành phố Hồ Chí Minh |
Cao tốc Bắc – Nam phía Đông, Cẩm Mỹ, Đồng Nai |
41 |
III, 2-4 làn xe |
24. |
Hành lang ven biển phía Nam |
QL.1, thành phố Cà Mau |
QL.63. An Biên, Kiên Giang |
80 |
III, 2-4 làn xe |
25. |
Quốc lộ 80B |
QL.80, Sa Đéc, Đồng Tháp |
Cửa khẩu Vĩnh Xương, An Giang |
120 |
III, 2-4 làn xe |
26. |
Quốc lộ 80C |
QL.91, Châu Phú, An Giang |
Đường ven biển, Hòn Đất, Kiên Giang |
107 |
III, 2-4 làn xe |
27. |
Quốc lộ 91D |
Đường N1, Vinh Gia, An Giang |
QL.61C, thị trấn Bảy Ngàn, Hậu Giang |
116 |
III, 2-4 làn xe |
8. Bảng danh sách 170 quốc lộ lớn nhỏ với tổng chiều dài 25,551 km
Tên quốc lộ | Chiều dài (km) | Điểm đầu và điểm cuối |
Địa phương đi qua |
---|---|---|---|
Quốc lộ 1A
(QL.1A) |
2,482 | Lạng Sơn – Cà Mau | Lạng Sơn: Cao Lộc, Thành phố Lạng Sơn, Chi Lăng, Hữu LũngBắc Giang: Lạng Giang, Thành phố Bắc Giang, Việt Yên
Bắc Ninh: Thành phố Bắc Ninh, Tiên Du, Thành phố Từ Sơn Hà Nội: Gia Lâm, Long Biên, Hoàng Mai, Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên Hà Nam: Duy Tiên, Thành phố Phủ Lý, Thanh Liêm Ninh Bình: Gia Viễn, Hoa Lư, Thành phố Ninh Bình, Yên Mô, Thành phố Tam Điệp Thanh Hóa: Thị xã Bỉm Sơn, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Thành phố Thanh Hóa, Quảng Xương, Thị xã Nghi Sơn Nghệ An: Thị xã Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Diễn Châu, Nghi Lộc, Thành phố Vinh Hà Tĩnh: Nghi Xuân, Thị xã Hồng Lĩnh, Can Lộc, Thạch Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh, Thị xã Kỳ Anh Quảng Bình: Quảng Trạch, Thị xã Ba Đồn, Bố Trạch, Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, Lệ Thủy Quảng Trị: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Thành phố Đông Hà, Triệu Phong, Thị xã Quảng Trị, Hải Lăng Thừa Thiên Huế: Phong Điền, Thị xã Hương Trà, Thành phố Huế, Thị xã Hương Thủy, Phú Lộc Đà Nẵng: Liên Chiểu, Hải Châu, Thanh Khê, Cẩm Lệ, Hòa Vang Quảng Nam: Thị xã Điện Bàn, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh, Thành phố Tam Kỳ, Núi Thành Quảng Ngãi: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Thành phố Quảng Ngãi, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Thị xã Đức Phổ Bình Định: Thị xã Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Thị xã An Nhơn, Tuy Phước, Thành phố Quy Nhơn Phú Yên: Thị xã Sông Cầu, Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Thị xã Đông Hòa Khánh Hòa: Vạn Ninh, Thị xã Ninh Hòa, Thành phố Nha Trang, Diên Khánh, Cam Lâm, Thành phố Cam Ranh Ninh Thuận: Thuận Bắc, Ninh Hải, Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Phước, Thuận Nam Bình Thuận: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Thành phố Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân Đồng Nai: Xuân Lộc, Thành phố Long Khánh, Thống Nhất, Trảng Bom, Thành phố Biên Hòa Bình Dương: Thành phố Dĩ An Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố Thủ Đức, Quận 12, Hóc Môn, Bình Tân, Bình Chánh Long An: Bến Lức, Thủ Thừa, Thành phố Tân An Tiền Giang: Châu Thành, Thành phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy, Cai Lậy, Cái Bè Vĩnh Long Thành phố Vĩnh Long, Long Hồ, Tam Bình, Thị xã Bình Minh Cần Thơ: Cái Răng Hậu Giang: Châu Thành A, Châu Thành, Phụng Hiệp, Thành phố Ngã Bảy Sóc Trăng: Kế Sách, Châu Thành, Thành phố Sóc Trăng, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị Bạc Liêu: Vĩnh Lợi, Thành phố Bạc Liêu, Hòa Bình, Thị xã Giá Rai Cà Mau: Thành phố Cà Mau, Cái Nước, Năm Căn, Ngọc Hiển |
Quốc lộ 1B
(QL.1B) |
145 | Lạng Sơn – Thái Nguyên | Lạng Sơn: Cao Lộc, Văn Quan, Bình Gia, Bắc SơnThái Nguyên: Võ Nhai, Đồng Hỷ, Thành phố Thái Nguyên |
Quốc lộ 1C
(QL.1C) |
17 | Khánh Hòa (Nha Trang – Diên Khánh) | Đoạn quốc lộ 1A cũ đi qua trung tâm thành phố Nha Trang |
Quốc lộ 1D
(QL.1D) |
35 | Bình Định – Phú Yên | Bình Định: Thành phố Quy NhơnPhú Yên: Thị xã Sông Cầu, Cầu Bình Phú |
Quốc lộ 1K
(QL.1K) |
21 | Đồng Nai – Thành phố Hồ Chí Minh | Đồng Nai: Thành phố Biên HòaBình Dương: Thành phố Dĩ An
Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố Thủ Đức |
Quốc lộ 2A
(QL.2A) |
321 | Hà Nội – Hà Giang | Hà Nội: Sóc SơnVĩnh Phúc: Thành phố Phúc Yên, Bình Xuyên, Thành phố Vĩnh Yên, Yên Lạc, Tam Dương, Vĩnh Tường
Phú Thọ: Thành phố Việt Trì, Phù Ninh, Thị xã Phú Thọ, Thanh Ba, Đoan Hùng Tuyên Quang: Yên Sơn, Thành phố Tuyên Quang, Hàm Yên Hà Giang: Bắc Quang, Vị Xuyên, Thành phố Hà Giang |
Quốc lộ 2B
(QL.2B) |
31 | Vĩnh Phúc (Vĩnh Yên – Tam Đảo) | Thành phố Vĩnh Yên, Tam Dương, Tam Đảo |
Quốc lộ 2C
(QL.2C) |
152 | Hà Nội – Tuyên Quang | Hà Nội: Thị xã Sơn TâyVĩnh Phúc: Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Lập Thạch
Tuyên Quang: Sơn Dương, Yên Sơn, Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2D
(QL.2D) |
152 | Vĩnh Phúc – Tuyên Quang | Vĩnh Phúc: Lập Thạch, Sông LôPhú Thọ: Phong Châu, Thị xã Phú Thọ, Thanh Ba, Hạ Hòa
Yên Bái: Yên Bình Tuyên Quang: Yên Sơn |
Quốc lộ 3A
(QL.3A) |
302 | Hà Nội – Cao Bằng | Hà Nội: Long Biên, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc SơnThái Nguyên: Thành phố Phổ Yên, Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên, Phú Lương
Bắc Kạn: Chợ Mới, Thành phố Bắc Kạn, Bạch Thông, Ngân Sơn Cao Bằng: Nguyên Bình, Hòa An, Thành phố Cao Bằng, Quảng Hòa, Cửa khẩu Quốc tế Tà Lùng |
Quốc lộ 3B
(QL.3B) |
216 | Tuyên Quang – Lạng Sơn | Tuyên Quang: Yên Sơn, Chiêm HóaBắc Kạn: Chợ Đồn, Bạch Thông, Thành phố Bắc Kạn, Chợ Mới, Na Rì
Lạng Sơn: Tràng Định, Cửa khẩu Quốc tế Pò Mã |
Quốc lộ 3C
(QL.3C) |
65 | Thái Nguyên – Bắc Kạn | Thái Nguyên: Phú Lương, Định HóaBắc Kạn: Chợ Đồn, Ba Bể |
Quốc lộ 3E
(QL.3E) |
56 | Lạng Sơn | Lạng Sơn: Bình Gia, Tràng Định |
Vành đai 1 (gồm các quốc lộ: 4A, 4B, 4C, 4D, 4H) | 1,382 | Quảng Ninh – Điện Biên | Quảng Ninh: Cảng Mũi Chùa, Tiên YênLạng Sơn: Đình Lập, Lộc Bình, Cao Lộc, Thành phố Lạng Sơn, Văn Lãng, Tràng Định
Cao Bằng: Thạch An, Thành phố Cao Bằng, Hòa An, Nguyên Bình, Bảo Lạc, Bảo Lâm Hà Giang: Mèo Vạc, Đồng Văn, Yên Minh, Quản Bạ, Thành phố Hà Giang, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình Lào Cai: Bảo Yên, Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường Khương, Bảo Thắng, Thành phố Lào Cai, Bát Xát, Thị xã Sa Pa Lai Châu: Tam Đường, Thành phố Lai Châu, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn Điện Biên: Thị xã Mường Lay, Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Cửa khẩu A Pa Chải |
Quốc lộ 4E
(QL.4E) |
143 | Lào Cai (Thành phố Lào Cai – Bảo Thắng) | Lào Cai: Thành phố Lào Cai, Bảo Thắng. |
Quốc lộ 4G
(QL.4G) |
154 | Sơn La (Thành phố Sơn La – Sốp Cộp) | Sơn La: Thành phố Sơn La, Mai Sơn, Sông Mã, Sốp Cộp, Cửa khẩu Quốc tế Nậm LạnhTỉnh Houaphanh (Lào) |
Quốc lộ 5A
(QL.5A) |
113 | Hà Nội – Hải Phòng | Hà Nội: Đông Anh, Long Biên, Gia LâmHưng Yên: Văn Lâm, Yên Mỹ, Thị xã Mỹ Hào
Hải Dương: Bình Giang, Cẩm Giàng, Thành phố Hải Dương, Thanh Hà, Kim Thành Hải Phòng: An Dương, Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An |
Quốc lộ 6A
(QL.6A) |
471 | Hà Nội – Điện Biên | Hà Nội: Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Hà Đông, Chương MỹHòa Bình: Lương Sơn, Thành phố Hòa Bình, Cao Phong, Tân Lạc, Mai Châu
Sơn La: Vân Hồ, Mộc Châu, Yên Châu, Mai Sơn, Thành phố Sơn La, Thuận Châu Điện Biên: Tuần Giáo, Mường Chà, Thị xã Mường Lay |
Quốc lộ 6B
(QL.6B) |
33 | Sơn La (Thuận Châu – Quỳnh Nhai) | QL6, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Quốc lộ 279 |
Quốc lộ 7A
(QL.7A) |
219 | Nghệ An (Diễn Châu – Kỳ Sơn) | Diễn Châu, Yên Thành, Đô Lương, Anh Sơn, Con Cuông, Tương Dương, Kỳ Sơn, Cửa khẩu Nậm Cắn |
Quốc lộ 7B
(QL.7B) |
44.9 | Nghệ An (Diễn Châu – Thanh Chương) | Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam Đàn, Thanh Chương |
Quốc lộ 8A
(QL.8A) |
85 | Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh – Cầu Treo) | Thị xã Hồng Lĩnh, Đức Thọ, Hương Sơn, Cửa khẩu Cầu Treo |
Quốc lộ 8B
(QL.8B) |
29 | Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh – Nghi Xuân) | Thị xã Hồng Lĩnh, Nghi Xuân, Cửa Hội |
Quốc lộ 9A
(QL.9A) |
83 | Quảng Trị (Đông Hà – Lao Bảo) | Cửa Việt, Thành phố Đông Hà, Cam Lộ, Đa Krông, Hướng Hóa, Cửa khẩu Quốc tế Lao Bảo |
Quốc lộ 9B
(QL.9B) |
37 | Quảng Bình (Đồng Hới – Lệ Thủy) | Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, Lệ Thủy |
Quốc lộ 9C
(QL.9C) |
10 | Quảng Trị (Đông Hà) | Tuyến đường tránh nam thành phố Đông Hà nối QL9 và QL1 |
Quốc lộ 9D
(QL.9D) |
40 | Quảng Trị (Hiền Lương – Của Việt) | Vĩnh Linh, Gio Linh |
Quốc lộ 9E
(QL.9E) |
40 | Quảng Bình (Đồng Hới – Quảng Ninh) | Thành phố Đồng Hới, Bố Trạch, Quảng Ninh |
Quốc lộ 9G
(QL.9G) |
40 | Quảng Bình (Bố Trạch) | Từ đường Hồ Chí Minh đến biên giới Việt – Lào |
Quốc lộ 10
(QL.10) |
215 | Quảng Ninh – Thanh Hóa | Quảng Ninh: Thành phố Uông BíHải Phòng: Thủy Nguyên, Hồng Bàng, An Dương, An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo
Thái Bình: Quỳnh Phụ, Đông Hưng, Thành phố Thái Bình, Vũ Thư Nam Định: Mỹ Lộc, Thành phố Nam Định, Vụ Bản, Ý Yên Ninh Bình: Thành phố Ninh Bình, Yên Khánh, Kim Sơn Thanh Hóa: Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Thành phố Thanh Hóa |
Quốc lộ 12
(QL.12) |
206 | Lai Châu – Điện Biên | Lai Châu: Ma Lù Thàng, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm NhùnĐiện Biên: Thị xã Mường Lay, Mường Chà, Điện Biên, Thành phố Điện Biên Phủ |
Quốc lộ 12A
(QL.12A) |
117 | Quảng Bình (Ba Đồn – Cha Lo) | Thị xã Ba Đồn, Quảng Trạch, Tuyên Hóa, Minh Hóa, Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo |
Quốc lộ 12B
(QL.12B) |
141 | Ninh Bình – Hòa Bình | Ninh Bình: Kim Sơn, Yên Mô, Thành phố Tam Điệp, Nho QuanHòa Bình: Yên Thủy, Lạc Sơn, Tân Lạc |
Quốc lộ 12C
(QL.12C) |
98 | Hà Tĩnh – Quảng Bình | Hà Tĩnh: Cảng Vũng Áng, Kỳ AnhQuảng Bình: Tuyên Hóa, đường Hồ Chí Minh |
Quốc lộ 13
(QL.13) |
143 | Thành phố Hồ Chí Minh – Bình Phước | Thành phố Hồ Chí Minh: Nút giao Hàng Xanh, Bình Thạnh, Thành phố Thủ ĐứcBình Dương: Thành phố Thuận An, Thành phố Thủ Dầu Một, Thị xã Bến Cát, Bàu Bàng
Bình Phước: Thị xã Chơn Thành, Hớn Quản, Thị xã Bình Long, Lộc Ninh, Cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư |
Quốc lộ 14A
(QL.14A) |
980 | Quảng Trị – Bình Phước | Quảng Trị: Cầu Đa Krông, Đa KrôngThừa Thiên Huế: A Lưới
Quảng Nam: Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang, Phước Sơn Kon Tum: Đắk Glei, Ngọc Hồi, Đắk Tô, Đắk Hà, Thành phố Kon Tum Gia Lai: Chư Păh, Thành phố Pleiku, Đăk Đoa, Chư Prông, Chư Sê, Chư Pưh Đắk Lắk: Ea H’leo, Krông Búk, Thị xã Buôn Hồ, Cư M’Gar, Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Nông: Cư Jút, Đắk Mil, Đắk Song, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk R’Lấp Bình Phước: Bù Đăng, Phú Riềng, Đồng Phú, Thành phố Đồng Xoài, Thị xã Chơn Thành |
Quốc lộ 14B
(QL.14B) |
74 | Đà Nẵng – Quảng Nam | Đà Nẵng: Cảng Tiên Sa, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hải Châu, Cẩm Lệ, Hòa VangQuảng Nam: Đại Lộc, Nam Giang |
Quốc lộ 14C
(QL.1C) |
375 | Kon Tum – Đăk Nông | Kon Tum: Ngọc Hồi, Sa Thầy, Ia H’ DraiGia Lai: Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông
Đắk Lắk: Ea Súp, Buôn Đôn Đắk Nông: Cư Jút, Đắk Mil |
Quốc lộ 14D
(QL.14D) |
75 | Quảng Nam (Thạnh Mỹ – Đắk Tôi, Nam Giang) | Quảng Nam: Nam Giang (Thị trấn Thạnh Mỹ, Xã Cà Dy, Xã Tà Bhing, Xã Tà Pơơ, Xã Chà Vàl, Xã Đắk Tôi, Cửa khẩu Quốc tế Nam Giang)Tỉnh Sekong (Lào) |
Quốc lộ 14E
(QL.14E) |
90 | Quảng Nam (Thăng Bình – Phước Sơn) | Quảng Nam: Thăng Bình, Hiệp Đức, Phước Sơn |
Quốc lộ 14G
(QL.14G) |
66 | Đà Nẵng – Quang Nam | Đà Nẵng: Hòa VangQuảng Nam: Đông Giang |
Quốc lộ 15 (cũ)
(QL.15) |
11 | Đồng Nai (Xã An Hòa – Phường Trung Dũng, Thành phố Biên Hòa) | Nút giao Vườn Mít, Nút giao Tam Hiệp, Nút giao Cổng 11 |
Quốc lộ 15A
(QL.15A) |
729 | Hòa Bình – Quảng Trị | Hòa Bình: Mai ChâuThanh Hóa: Quan Hóa, Bá Thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân, Như Xuân
Nghệ An: Nghĩa Đàn, Thị xã Thái Hòa, Tân Kỳ, Đô Lương, Nam Đàn Hà Tĩnh: Đức Thọ, Can Lộc, Thạch Hà, Hương Khê Quảng Bình: Tuyên Hóa, Minh Hóa, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy Quảng Trị: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ |
Quốc lộ 15B
(QL.15B) |
44 | Hà Tĩnh (Can Lộc – Cẩm Xuyên) | Can Lộc, Lộc Hà, Thạch Hà, Cẩm Xuyên |
Quốc lộ 15C
(QL.15C) |
127 | Thanh Hóa (Bá Thước – Mường Lát) | Bá Thước, Quan Hóa, Mường Lát |
Quốc lộ 15D
(QL.15D) |
12,2 | Quảng Trị (Đa Krông) | đường Hồ Chí Minh, Đakrông, Cửa khẩu La Lay |
Quốc lộ 16
(QL.16) |
44 | Quảng Bình (Đồng Hới – Bố Trạch) | Thành phố Đồng Hới, Bố Trạch, VQG Phong Nha – Kẻ Bàng |
Quốc lộ 17
(QL.17) |
150 | Hà Nội – Thái Nguyên | Hà Nội: Gia LâmBắc Ninh: Thuận Thành, Gia Bình, Quế Võ
Bắc Giang: Yên Dũng, Việt Yên, Hiệp Hòa Thái Nguyên: Phú Bình, Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên |
Quốc lộ 18
(QL.18) |
317 | Hà Nội – Quảng Ninh | Hà Nội: Sóc SơnBắc Ninh: Yên Phong, Thành phố Bắc Ninh, Quế Võ
Hải Dương: Thành phố Chí Linh Quảng Ninh: Thị xã Đông Triều, Thành phố Uông Bí, Thị xã Quảng Yên, Thành phố Hạ Long, Thành phố Cẩm Phả, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Thành phố Móng Cái |
Quốc lộ 18C
(QL.18C) |
45 | Quảng Ninh (Bình Liêu – Tiên Yên) | Cửa khẩu Hoành Mô, Bình Liêu, Tiên Yên |
Quốc lộ 19A
(QL.19) |
229 | Bình Định – Gia Lai | Bình Định: Cảng Quy Nhơn, Thành phố Quy Nhơn, Tuy Phước, Thị xã An Nhơn, Tây SơnGia Lai: Thị xã An Khê, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa, Thành phố Pleiku, Chư Prông, Đức Cơ, QL14C |
Quốc lộ 19B
(QL.19B) |
59 | Bình Định (Nhơn Hội – Phú Phong) | Khu kinh tế Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Phù Cát, Sân bay Phù Cát, Thị xã An Nhơn, Tây Sơn, QL19A |
Quốc lộ 19C
(QL.19C) |
182 | Bình Định – Đăk Lăk | Bình Định: Tuy Phước, Vân CanhPhú Yên: Đồng Xuân, Sơn Hòa, Sông Hinh
Đắk Lắk: M’ Đrăk, QL26 |
Quốc lộ 20
(QL.20) |
268 | Đồng Nai – Lâm Đồng | Đồng Nai: Nút giao Dầu Giây, Thống Nhất, Định Quán, Tân PhúLâm Đồng: Đạ Huoai, Thành phố Bảo Lộc, Bảo Lâm, Di Linh, Đức Trọng, Thành phố Đà Lạt, Đơn Dương |
Quốc lộ 21A
(QL.21A) |
195 | Hà Nội – Nam Định | Hà Nội: Thị xã Sơn Tây, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương MỹHòa Bình: Lương Sơn, Lạc Thủy
Hà Nam: Kim Bảng, Thành phố Phủ Lý, Thanh Liêm, Bình Lục Nam Định: Mỹ Lộc, Thành phố Nam Định, Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường, Hải Hậu |
Quốc lộ 21B
(QL.21B) |
210 | Hà Nội – Ninh Bình | Hà Nội: Hà Đông, Thanh Oai, Ứng HòaHà Nam: Kim Bảng, Thành phố Phủ Lý, Thanh Liêm, Bình Lục
Nam Định: Mỹ Lộc, Thành phố Nam Định, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu, Nghĩa Hưng Ninh Bình: Kim Sơn, Yên Mô, Thành phố Tam Điệp |
Quốc lộ 21C
(QL.21C) |
104 | Hà Nội – Ninh Bình | Hà Nội: Hoàng Mai, Thanh Trì, Hà Đông, Thanh Oai, Ứng Hòa, Mỹ ĐứcHà Nam: Kim Bảng, Thanh Liêm
Ninh Bình: Gia Viễn, Hoa Lư, Tam Điệp |
Quốc lộ 22A
(QL.22A) |
59 | Thành phố Hồ Chí Minh – Tây Ninh | Thành phố Hồ Chí Minh: Nút giao An Sương, Quận 12, Hóc Môn, Củ ChiTây Ninh: Thị xã Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu, Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài |
Quốc lộ 22B
(QL.22B) |
183 | Tây Ninh (Gò Dầu – Tân Biên) | Tây Ninh: Gò Dầu, Thị xã Hòa Thành, Châu Thành, Thành phố Tây Ninh, Tân Biên, Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát.Tỉnh Tbong Khmum (Campuchia) |
Quốc lộ 23
(QL.23) |
23 | Hà Nội – Vĩnh Phúc | Hà Nội: QL3, Đông Anh, Mê LinhVĩnh Phúc: Thành phố Phúc Yên, QL2A |
Quốc lộ 24A
(QL.24A) |
168 | Quảng Ngãi – Kon Tum | Quảng Ngãi: Thị xã Đức Phổ, Ba TơKon Tum: Kon Plông, Kon Rẫy, Thành phố Kon Tum |
Quốc lộ 24B
(QL.24B) |
108 | Quảng Ngãi (Bình Sơn – Ba Tơ) | Cảng Sa Kỳ, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Sơn Hà, Ba Tơ, QL24A |
Quốc lộ 24C
(QL.24C) |
71 | Quảng Ngãi – Quảng Nam (Bình Sơn – Bắc Trà My) | Quảng Ngãi: Bình Sơn, Trà BồngQuảng Nam: Bắc Trà My |
Quốc lộ 25
(QL.25) |
192 | Phú Yên – Gia Lai | Phú Yên: Thành phố Tuy Hòa, Phú Hòa, Sơn HòaGia Lai: Krông Pa, Thị xã Ayun Pa, Phú Thiện, Chư Sê |
Quốc lộ 26A
(QL.26A) |
151 | Khánh Hòa – Đắc Lắk | Khánh Hòa: Thị xã Ninh HòaĐắk Lắk: M’ Đrăk, Ea Kar, Krông Pắk, Thành phố Buôn Ma Thuột |
Quốc lộ 26B
(QL.26B) |
12 | Khánh Hòa (Ninh Hòa) | QL1, Ninh Đa, Ninh Thọ, Ninh Thủy, Nhà máy đóng tàu Vinashin Hyundai |
Quốc lộ 27A
(QL.27A) |
277 | Đăk Lăk – Ninh Thuận | Đắk Lắk: Thành phố Buôn Ma Thuột, Cư Kuin, Krông Bông, LắkLâm Đồng: Đam Rông, Lâm Hà, Đức Trọng, Đơn Dương
Ninh Thuận: Ninh Sơn, Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
Quốc lộ 27B
(QL.27B) |
53 | Ninh Thuận – Khánh Hòa | Ninh Thuận: Ninh Sơn, Bác ÁiKhánh Hòa: Thành phố Cam Ranh |
Quốc lộ 27C
(QL.27C) |
121 | Khánh Hòa – Lâm Đồng | Khánh Hòa: Diên Khánh, Khánh VĩnhLâm Đồng: Lạc Dương, Thành phố Đà Lạt |
Quốc lộ 28A
(QL.28A) |
314 | Bình Thuận – Đăk Nông | Bình Thuận: Thành phố Phan Thiết, Hàm Thuận BắcLâm Đồng: Di Linh, Lâm Hà
Đắk Nông: Đăk Glong, Thành phố Gia Nghĩa |
Quốc lộ 28B
(QL.28B) |
71 | Bình Thuận – Lâm Đồng | Bình Thuận: Bắc BìnhLâm Đồng: Đức Trọng |
Quốc lộ 29
(QL.29) |
178 | Phú Yên – Đăk Lăk | Phú Yên: Thị xã Đông Hòa, Tây Hòa, Sông HinhĐắk Lắk: M’Đrăk, Ea Kar, Krông Năng, Thị xã Buôn Hồ |
Quốc lộ 30
(QL.30) |
120 | Tiền Giang – Đồng Tháp | Tiền Giang: Cái BèĐồng Tháp: Cao Lãnh, Thành phố Cao Lãnh, Thanh Bình, Tam Nông, Thành phố Hồng Ngự, Tân Hồng, Cửa khẩu Dinh Bà |
Quốc lộ 31
(QL.31) |
154 | Lạng Sơn – Bắc Giang | Lạng Sơn: Đình LậpBắc Giang: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Lạng Giang, Thành phố Bắc Giang |
Quốc lộ 32
(QL.32) |
382 | Hà Nội – Lai Châu | Hà Nội: Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Hoài Đức, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thị xã Sơn Tây, Ba VìPhú Thọ: Tam Nông, Thanh Sơn, Tân Sơn
Yên Bái: Văn Chấn, Thị xã Nghĩa Lộ, Mù Cang Chải Lai Châu: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường |
Quốc lộ 32B
(QL.32B) |
20 | Phú Thọ – Sơn La | Phú Thọ: QL32, Thu Cúc (Tân Sơn – Phú Thọ)Sơn La: Mường Cơi (Phù Yên – Sơn La), QL37 |
Quốc lộ 32C
(QL.32C) |
78 | Phú Thọ – Yên Bái | Phú Thọ: Thành phố Việt Trì, Lâm Thao, Cầu Phong Châu, Tam Nông, Cẩm Khê, Hạ HòaYên Bái: Trấn Yên, Thành phố Yên Bái |
Quốc lộ 34
(QL.34) |
265 | Cao Bằng – Hà Giang | Cao Bằng: Thành phố Cao Bằng, Hòa An, Nguyên Bình, Bảo Lạc, Bảo LâmHà Giang: Bắc Mê, Thành phố Hà Giang |
Quốc lộ 35
(QL.35) |
6 | Ninh Bình (Phường Bích Đào – Phường Ninh Phong, Thành phố Ninh Bình) | Cảng Ninh Phúc, Thành phố Ninh Bình |
Quốc lộ 36
(QL.36C) |
29 | Nghệ An – Thanh Hóa | Nghệ An: Thị xã Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Quỳnh Lưu, Thị xã Hoàng MaiThanh Hoá: Thị xã Nghi Sơn |
Quốc lộ 37A
(QL.37A) |
470 | Thái Bình – Sơn La | Thái Bình: Thái ThụyHải Phòng: Vĩnh Bảo
Hải Dương: Ninh Giang, Tứ Kỳ, Gia Lộc, Thành phố Hải Dương, Nam Sách, Thành phố Chí Linh Bắc Giang: Lục Nam, Lạng Giang, Yên Thế Thái Nguyên: Đồng Hỷ, Thành phố Thái Nguyên, Đại Từ Tuyên Quang: Sơn Dương, Thành phố Tuyên Quang, Yên Sơn Yên Bái: Yên Bình, Thành phố Yên Bái, Trấn Yên, Văn Chấn Sơn La: Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu, Mai Sơn |
Quốc lộ 37B
(QL.37B) |
139 | Thái Bình – Hà Nam | Thái Bình: Thái Thụy, Tiền Hải, Kiến XươngNam Định: Giao Thủy, Hải Hậu, Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Ý Yên, Vụ Bản
Hà Nam: Bình Lục, Thành phố Phủ Lý, Thị xã Duy Tiên |
Quốc lộ 37C
(QL.37C) |
73,5 | Nam Định – Hòa Bình | Nam Định: Ý YênNinh Bình: Gia Viễn, Nho Quan
Hòa Bình: Lạc Thủy |
Quốc lộ 38A
(QL.38) |
87 | Bắc Ninh – Hà Nam | Bắc Ninh: Thành phố Bắc Ninh, Tiên Du, Thuận ThànhHải Dương: Cẩm Giàng, Bình Giang
Hưng Yên: Ân Thi, Kim Động, Thành phố Hưng Yên Hà Nam: Thị xã Duy Tiên, Kim Bảng |
Quốc lộ 38B
(QL.38B) |
145 | Hải Dương – Ninh Bình | Hải Dương: Gia Lộc, Thanh MiệnHưng Yên: Phù Cừ, Tiên Lữ, Thành phố Hưng Yên
Hà Nam: Thị xã Duy Tiên, Lý Nhân Nam Định: Mỹ Lộc, Thành phố Nam Định, Vụ Bản, Ý Yên Ninh Bình: Hoa Lư, Gia Viễn, Nho Quan |
Quốc lộ 39A
(QL.39) |
110 | Hưng Yên – Thái Bình | Hưng Yên: Thị xã Mỹ Hào, Yên Mỹ, Khoái Châu, Kim Động, Thành phố Hưng YênThái Bình: Hưng Hà, Đông Hưng, Thái Thụy |
Quốc lộ 39B
(QL.39B) |
74 | Thái Bình (Thành phố Thái Bình – Đồng Châu) | Thành phố Thái Bình, Kiến Xương, Tiền Hải, Bãi biển Đồng Châu |
Quốc lộ 40A
(QL.40) |
21 | Kon Tum (Ngọc Hồi) | QL14C, Plei Kần, Cửa khẩu Bờ Y (Ngã ba Đông Dương) |
Quốc lộ 40B
(QL.40B) |
210 | Quảng Nam – Kon Tum | Quảng Nam: Thành phố Tam Kỳ, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Nam Trà MyKon Tum: Tơ Mu Rông, Đăk Tô |
Quốc lộ 43
(QL.43) |
113 | Sơn La (Phù Yên – Mộc Châu) | Ngã ba Gia Phù, Phù Yên, Mộc Châu, Cửa khẩu Pa Háng |
Quốc lộ 45
(QL.45) |
134 | Ninh Bình – Thanh Hóa | Ninh Bình: Nho QuanThanh Hóa: Thạch Thành, Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Đông Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Quảng Xương Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân, đường Hồ Chí Minh |
Quốc lộ 46A
(QL.46A) |
107 | Nghệ An (Cửa Lò – Thanh Chương) | Thị xã Cửa Lò, Nghi Lộc, Thành phố Vinh, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh Chương |
Quốc lộ 46B
(QL.46B) |
25 | Nghệ An (Đô Lương) | Cầu Rộ (vượt sông Lam), Đô Lương |
Quốc lộ 46C
(QL.46C) |
30 | Nghệ An (Nam Đàn – Thanh Chương) | Nam Đàn, Thanh Chương |
Quốc lộ 47
(QL.47) |
138 | Thanh Hóa (Sầm Sơn – Thường Xuân) | Thành phố Sầm Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Đông Sơn, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Thường Xuân |
Quốc lộ 47B
(QL.47B) |
24,6 | Thanh Hóa (Yên Định-Thọ Xuân) | Yên Định, Thọ Xuân |
Quốc lộ 47C
(QL.47C) |
54 | Thanh Hóa (Nông Cống – Ngọc Lặc) | Nông Cống, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Ngọc Lặc |
Quốc lộ 48A
(QL.48) |
170 | Nghệ An (Diễn Châu – Quế Phong) | Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Thị xã Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong |
Quốc lộ 48B
(QL.48B) |
25 | Nghệ An (Quỳnh Lưu) | QL48A, Quỳnh Châu, Ngọc Sơn, Cầu Giát, Lạch Quèn |
Quốc lộ 48C
(QL.48C) |
123 | Nghệ An (Quỳ Hợp – Tương Dương) | QL48A, Quỳ Hợp, Con Cuông, Tương Dương, QL7 |
Quốc lộ 48D
(QL.48D) |
65 | Nghệ An (Quỳ Hợp – Quế Phong) | QL48C, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong, QL48A |
Quốc lộ 48E
(QL.48E) |
213 | Nghệ An (Hoàng Mai – Nghi Lộc) | Cảng Lạch Cờn, Thị xã Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Thị xã Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Yên Thành, Nghi Lộc |
Quốc lộ 49A
(QL.49) |
98 | Thừa Thiên Huế (Thuận An – A Lưới) | Cửa Thuận An, Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, A Lưới, Đường HCM |
Quốc lộ 49B
(QL.49B) |
105 | Quảng Trị – Thừa Thiên Huế | Quảng Trị: Hải LăngThừa Thiên Huế: Phong Điền, Quảng Điền, Thành phố Huế, Phú Vang, Phú Lộc |
Quốc lộ 49C
(QL.49C) |
24 | Quảng Trị (Triệu Phong – Hải Lăng) | Triệu Phong, Hải Lăng |
Quốc lộ 50
(QL.50) |
88 | Thành phố Hồ Chí Minh – Tiền Giang | Thành phố Hồ Chí Minh: Quận 8, Bình ChánhLong An: Cần Giuộc, Cần Đước
Tiền Giang: Thị xã Gò Công, Gò Công Tây, Chợ Gạo, Thành phố Mỹ Tho |
Quốc lộ 52
(QL.52) |
31 | Thành phố Hồ Chí Minh – Đồng Nai | Thành phố Hồ Chí Minh: Bình Thạnh, Thành phố Thủ ĐứcBình Dương: Thành phố Dĩ An
Đồng Nai: Thành phố Biên Hòa |
Quốc lộ 51
(QL.51) |
86 | Đồng Nai – Bà Rịa-Vũng Tàu | Đồng Nai: Thành phố Biên Hòa, Long ThànhBà Rịa – Vũng Tàu: Thị xã Phú Mỹ, Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu |
Quốc lộ 53
(QL.53) |
168 | Vĩnh Long – Trà Vinh | Vĩnh Long: Thành phố Vĩnh Long, Long Hồ, Mang Thít, Vũng LiêmTrà Vinh: Càng Long, Thành phố Trà Vinh, Châu Thành, Cầu Ngang, Thị xã Duyên Hải, Duyên Hải, Trà Cú |
Quốc lộ 54
(QL.54) |
155 | Đồng Tháp – Trà Vinh | Đồng Tháp: Lấp Vò, Lai VungVĩnh Long: Bình Tân, Thị xã Bình Minh, Tam Bình, Trà Ôn
Trà Vinh: Cầu Kè, Tiểu Cần, Châu Thành, Thành phố Trà Vinh |
Quốc lộ 55A
(QL.55) |
233 | Bà Rịa – Vũng Tàu – Lâm Đồng | Bà Rịa – Vũng Tàu: Thành phố Bà Rịa, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên MộcBình Thuận: Hàm Tân, Thị xã La Gi, Hàm Thuận Nam, Tánh Linh, Hàm Thuận Bắc
Lâm Đồng: Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc |
Quốc lộ 55B
(QL.55B)
|
39 | Bình Thuận (Tánh Linh – Hàm Tân) | Nối thẳng quốc lộ 55 qua xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh tới quốc lộ 1 (Tánh Linh, Hàm Tân) |
Quốc lộ 56
(QL.56) |
51 | Bà Rịa – Vũng Tàu – Đồng Nai | Bà Rịa – Vũng Tàu: Thành phố Bà Rịa, Châu ĐứcĐồng Nai: Cẩm Mỹ, Thành phố Long Khánh |
Quốc lộ 56B
(QL.56B) |
164 | Đồng Nai – Tây Ninh | Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh |
Quốc lộ 57A
(QL.57) |
105 | Vĩnh Long – Bến Tre | Vĩnh Long: Thành phố Vĩnh Long, Long HồBến Tre: Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú |
Quốc lộ 57B
(QL.57B) |
30 | Bến Tre (Châu Thành – Bình Đại) | Châu Thành, Bình Đại |
Quốc lộ 57C
(QL.57C) |
35 | Bến Tre (Thành phố Bến Tre – Ba Tri) | Thành phố Bến Tre, Giồng Trôm, Ba Tri |
Quốc lộ 60
(QL.60) |
115 | Tiền Giang – Sóc Trăng | Tiền Giang: Thành phố Mỹ ThoBến Tre: Châu Thành, Thành phố Bến Tre, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam
Trà Vinh: Càng Long, Thành phố Trà Vinh, Châu Thành, Tiểu Cần Sóc Trăng: Cù Lao Dung, Long Phú, Thành phố Sóc Trăng |
Quốc lộ 61A
(QL.61) |
96 | Hậu Giang – Kiên Giang | Hậu Giang: Châu Thành A, Phụng Hiệp, Thị xã Long Mỹ, Vị Thủy, Thành phố Vị ThanhKiên Giang: Gò Quao, Giồng Riềng, Châu Thành, Thành phố Rạch Giá |
Quốc lộ 61B
(QL.61B) |
41 | Hậu Giang – Sóc Trăng | Hậu Giang: Thị xã Long MỹSóc Trăng: Thị xã Ngã Năm, Thạnh Trị |
Quốc lộ 61C
(QL.61C) |
47 | Cần Thơ – Hậu Giang | Cần Thơ: Cái Răng, Phong ĐiềnHậu Giang: Châu Thành A, Vị Thủy, Thành phố Vị Thanh |
Quốc lộ 62
(QL.62) |
93 | Long An (Tân An – Kiến Tường) | Long An: Thành phố Tân An, Thủ Thừa, Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Thị xã Kiến Tường, Cửa khẩu Quốc tế Bình HiệpTỉnh Svay Rieng (Campuchia) |
Quốc lộ 63
(QL.63) |
115 | Kiên Giang – Cà Mau | Kiên Giang: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh ThuậnCà Mau: Thới Bình, Thành phố Cà Mau |
Quốc lộ 70A
(QL.70A) |
185 | Phú Thọ – Lào Cai | Phú Thọ: Đoan Hùng, Hạ HòaYên Bái: Yên Bình, Lục Yên
Lào Cai: Bảo Yên, Bảo Thắng, Ngã ba Bản Phiệt |
Quốc lộ 70B
(QL.70B) |
52 | Phú Thọ – Hòa Bình | Phú Thọ: Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh SơnHòa Bình: Thành phố Hòa Bình |
Quốc lộ 71
(QL.71) |
41 | Hà Tĩnh (Hương Sơn – Vũ Quang – Hương Khê) | Thị trấn Phố Châu, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, Ngã ba Phúc Đồng |
Quốc lộ 80
(QL.80) |
215 | Vĩnh Long – Kiên Giang | Vĩnh Long: Cầu Mỹ Thuận, Thành phố Vĩnh LongĐồng Tháp: Châu Thành, Thành phố Sa Đéc, Lai Vung, Lấp Vò
An Giang: Thành phố Long Xuyên, Thoại Sơn Cần Thơ: Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh Kiên Giang: Tân Hiệp, Châu Thành, Thành phố Rạch Giá, Hòn Đất, Kiên Lương, Thành phố Hà Tiên |
Quốc lộ 91A
(QL.91) |
145 | Cần Thơ – An Giang | Cần Thơ: Ninh Kiều, Bình Thủy, Ô Môn, Thốt NốtAn Giang: Thành phố Long Xuyên, Châu Thành, Châu Phú, Thành phố Châu Đốc, Tịnh Biên |
Quốc lộ 91B
(QL.91B) |
162 | Cần Thơ – Bạc Liêu | Cần Thơ: Ô Môn, Bình Thủy, Ninh Kiều, Cái RăngHậu Giang: Châu Thành
Sóc Trăng: Kế Sách, Long Phú, Trần Đề, Thị xã Vĩnh Châu Bạc Liêu: Thành phố Bạc Liêu |
Quốc lộ 91C
(QL.91C) |
34 | An Giang (Châu Đốc – Long Bình) | Thành phố Châu Đốc, An Phú, Cửa khẩu Khánh Bình |
Quốc lộ 100
(QL.100) |
21 | Lai Châu (Phong Thổ) | Ngã 3 với Quốc lộ 12, Ngã 3 Quốc lộ 4D (gần Mường So) |
Quốc lộ 217
(QL.217) |
195 | Thanh Hóa (Hà Trung – Quan Sơn) | Hà Trung, Vĩnh Lộc, Cẩm Thủy, Bá Thước, Quan Sơn, Cửa khẩu Na Mèo |
Quốc lô 217B
(QL.217B) |
50 | Thanh Hóa ( Bỉm Sơn – Thạch Thành) | Bỉm Sơn, Hà Trung, Thạch Thành |
Quốc lộ 279
(QL.279) |
931 | Quảng Ninh – Điện Biên | Quảng Ninh: Thành phố Hạ LongBắc Giang: Sơn Động, Lục Ngạn
Lạng Sơn: Chi Lăng, Văn Quan, Bình Gia Bắc Kạn: Ngân Sơn, Ba Bể Tuyên Quang: Nà Hang, Lâm Bình, Chiêm Hóa Hà Giang: Bắc Quang, Quang Bình Lai Châu: Than Uyên Sơn La: Quỳnh Nhai Điện Biên: Tuần Giáo, Mường Ảng, Thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên, Cửa khẩu Tây Trang |
Quốc lộ 279D
(QL.279D) |
90 | Lai Châu – Sơn La | Lai Châu: Than UyênSơn La: Mường La, Thành phố Sơn La |
Quốc lộ 280
(QL.280) |
173 | Tuyên Quang – Hà Giang | Tuyên Quang: Nà HangHà Giang: Bắc Mê |
Quốc lộ 281
(QL.281) |
100 | Hà Tĩnh (Lộc Hà – Hương Sơn) | Lộc Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Vũ Quang, Hương Sơn |
Quốc lộ N1
(QL.N1) |
235 | Long An – Kiên Giang | Long An: Đức Hòa, Đức Huệ, Thạnh Hóa, Mộc Hóa, Thị xã Kiến Tường, Vĩnh Hưng, Tân HưngĐồng Tháp: Tân Hồng, Thành phố Hồng Ngự, Hồng Ngự
An Giang: Thị xã Tân Châu, An Phú, Thành phố Châu Đốc, Tịnh Biên, Tri Tôn Kiên Giang: Giang Thành, Thành phố Hà Tiên |
Quốc lộ N2
(QL.N2) |
440 | Bình Dương – Kiên Giang | Bình Phước: Thị xã Chơn ThànhBình Dương: Bàu Bàng, Dầu Tiếng
Tây Ninh: Gò Dầu, Thị xã Trảng Bàng Long An: Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Thạnh Hóa, Tân Thạnh Đồng Tháp: Tháp Mười, Cao Lãnh An Giang: Chợ Mới, Châu Thành, Tri Tôn Kiên Giang: Hòn Đất |
Quốc lộ Quản Lộ – Phụng Hiệp | 122 | Hậu Giang – Cà Mau | Hậu Giang: Thành phố Ngã BảySóc Trăng: Mỹ Tú, Thị xã Ngã Năm
Bạc Liêu: Hồng Dân, Phước Long, Thị xã Giá Rai Cà Mau: Thành phố Cà Mau |
II. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG VEN BỘ BIỂN VIỆT NAM
TT |
Địa phận |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài dự kiến (km) |
1 |
Quảng Ninh |
Cảng Núi Đỏ (Mũi Ngọc) – Móng Cái |
Phú Xuân – ranh giới giữa tỉnh Quảng Ninh và thành phố Hải Phòng |
285 |
2 |
Thành phố Hải Phòng |
Ranh giới tỉnh Quảng Ninh và thành phố Hải Phòng – Đĩnh Vũ |
Ranh giới tỉnh thành phố Hải Phòng và tỉnh Thái Bình |
40 |
3 |
Thái Bình |
Thụy Tân – Giao QL.37 (Diêm Điền) |
Giao QL.37 (Diêm Điền) – ranh giới Thái Bình – Nam Định |
44 |
4 |
Nam Định |
Liên Trì – Hội Nam (qua cầu Hà Lạn), xã hải Phúc, huyện Hải Hậu |
Cồn Thoi (ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình) |
77 |
5 |
Ninh Bình |
Cồn Thoi (ranh giới giữa tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình) |
An Hải (ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hóa) |
11 |
6 |
Thanh Hoá |
Huyện Nga Sơn (ranh giới giữa tỉnh Ninh Bình và tỉnh Thanh Hoá) |
Xuân Lâm – Hải Hà (huyện Tĩnh Gia) |
96 |
7 |
Nghệ An |
Xuân Lâm – Hải Hà (huyện Tĩnh Gia) |
Cầu Cửa Hội, Ranh giới tỉnh Nghệ An và tỉnh Hà Tĩnh |
84 |
8 |
Hà Tĩnh |
Cầu Cửa Hội, Ranh giới tỉnh Nghệ An và tỉnh Hà Tĩnh |
Vũng Áng – Đèo Ngang, ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình |
140 |
9 |
Quảng Bình |
Vũng Áng – Đèo Ngang, ranh giới tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình |
Ranh giới tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị |
127 |
10 |
Quảng Trị |
Ranh giới tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị |
Ranh giới tỉnh Quảng Trị và tỉnh Thừa Thiên Huế |
67 |
11 |
Thừa Thiên – Huế |
Ranh giới tỉnh Quảng Trị và tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thổ Sơn – Hải Vân (ranh giới giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng) |
127 |
12 |
Thành phố Đà Nẵng |
Ranh giới Thừa Thiên Huế với thành phố Đà Nẵng – ngã ba giữa QL.1 với đường Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam |
52 |
13 |
Quảng Nam |
Ranh giới thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam |
Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam (Trung An) – Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh |
92 |
14 |
Quảng Ngãi |
Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam (Trung An) – Điểm đầu đường ven biển Dung Quất – Sa Huỳnh |
Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Bình Định |
105 |
15 |
Bình Định |
Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Bình Định |
Kho xăng dầu Phú Hoà – ranh giới tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên |
121 |
16 |
Phú Yên |
Kho xăng dầu Phú Hoà – ranh giới tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên |
Bãi Chùa – phía Bắc đường dẫn hầm đường bộ Đèo Cả |
128 |
17 |
Khánh Hoà |
Bãi Chùa – phía Bắc đường dẫn hầm đường bộ Đèo Cả |
Ranh giới tỉnh Khánh Hòa và tỉnh Ninh Thuận |
154 |
18 |
Ninh Thuận |
Ranh giới tỉnh Khánh Hòa và tỉnh Ninh Thuận |
Ranh giới tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận |
106 |
19 |
Bình Thuận |
Ranh giới tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận |
Bình Châu (ranh giới với tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu) |
237 |
20 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Bình Châu (ranh giới với tỉnh Bình Thuận) |
Cầu Hiệp Phước – đường cao tốc liên vùng phía Nam |
140 |
21 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Cầu Hiệp Phước – đường cao tốc liên vùng phía Nam |
Ranh giới TP. Hồ Chí Minh và tỉnh Tiền Giang |
13 |
22 |
Tiền Giang |
Ranh giới TP. Hồ Chí Minh và tỉnh Tiền Giang |
Ranh giới tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre |
44 |
23 |
Bến Tre |
Ranh giới tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre |
Ranh giới tỉnh Bến Tre và tỉnh Trà Vinh |
53 |
24 |
Trà Vinh |
Ranh giới tỉnh Bến Tre và tỉnh Trà Vinh |
Ranh giới tỉnh Trà Vinh và tỉnh Sóc Trăng |
78 |
25 |
Sóc Trăng |
Ranh giới tỉnh Trà Vinh và tỉnh Sóc Trăng |
Ranh giới tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Bạc Liêu |
80 |
26 |
Bạc Liêu |
Ranh giới tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Bạc Liêu |
Ranh giới tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau |
55 |
27 |
Cà Mau |
Ranh giới tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau |
Ranh giới tỉnh Cà Mau và tỉnh Kiên Giang |
247 |
28 |
Kiên Giang |
Ranh giới tỉnh Cà Mau và tỉnh Kiên Giang |
Cửa khẩu Hà Tiên |
231 |
Tổng cộng |
3.034 |
Thông Tin Liên Hệ
Xin mời Quý khách hàng liên hệ NNL theo thông tin sau, để có giải pháp vận chuyển tối ưu cùng chi phí hợp lý, và nhiều dịch vụ ưu đãi khác.
CÔNG TY CỔ PHẦN NGUYỄN NGỌC LOGISTICS
Hotline: 1900 63 61 63 – 0947 414 000
Messenger page: https://m.me/nguyenngoclogistics
Email: sales@nguyenngoc.vn
Website: https://www.nguyenngoc.vn/